ôn tập Tiếng Việt

ôn tập Tiếng Việt

1st Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

untitled

untitled

1st Grade - University

10 Qs

Minigame kiểm tra kiến thức cuối khoá học.

Minigame kiểm tra kiến thức cuối khoá học.

1st Grade

15 Qs

Mở rộng thành phần chính của câu

Mở rộng thành phần chính của câu

1st - 2nd Grade

12 Qs

Câu 81 đến 100

Câu 81 đến 100

KG - Professional Development

20 Qs

TỪ ĐỒNG ÂM

TỪ ĐỒNG ÂM

KG - 1st Grade

11 Qs

2A9 - CLB TIẾNG VIỆT

2A9 - CLB TIẾNG VIỆT

1st - 5th Grade

10 Qs

LC Upas Nội địa

LC Upas Nội địa

KG - University

10 Qs

Lớp 2A9 CLB

Lớp 2A9 CLB

1st - 5th Grade

10 Qs

ôn tập Tiếng Việt

ôn tập Tiếng Việt

Assessment

Quiz

Specialty

1st Grade

Hard

Created by

le anh

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh từ là gì?

Danh từ là các từ chỉ hoạt động, trạng thái.

Danh từ là các từ chỉ đặc điểm, tính chất.

Danh từ là các từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, đơn vị, khái niệm)

Danh từ là từ chỉ hiện tượng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu danh từ trong hai câu thơ dưới đây:

Dù giáp mặt cùng biển rộng

Cửa sông chẳng dứt cội nguồn

(Theo Quang Huy)

2 danh từ

4 danh từ

6 danh từ

8 danh từ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Dòng nào dưới đây không có danh từ chung?

Thanh Xuân, Cầu Giấy, Long Biên, quận

Hà Nội, Hồ Chí Minh, Việt Nam, Sầm Sơn

Ba Vì, núi, Nghĩa Lĩnh, Tam Đảo

công viên, Pháp, Lý Thái Tổ, Hồ Gươm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu danh từ trong dãy từ sau: Sách vở, nỗi nhớ, yêu mến, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ.

3 danh từ

4 danh từ

5 danh từ

6 danh từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định số lượng danh từ riêng có trong đoạn thơ sau:

Sau khi qua đèo Gió

Ta lại vượt đèo Giàng

Lại vượt qua đèo Cao Bắc

Thì ta tới Cao Bằng

Có 3 danh từ riêng

Có 4 danh từ riêng

Có 6 danh từ riêng

Có 7 danh từ riêng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Dòng nào chỉ bao gồm danh từ chỉ khái niệm trong các dãy từ sau:

tư tưởng, đạo đức, khả năng, tính nết, thói quen

sở trường, giây, tình cảm, sự kính trọng, cô giáo

giây, phút, giờ, tuần, tháng, mùa, buổi

xóm, thôn, nắng, mưa, lũ lụt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ ra những danh từ chỉ hiện tượng trong dãy các từ sau?

Ông bà, cha mẹ, bác sĩ, công an

Đạo đức, kỉ niệm, hi vọng, kí ức

Dòng, đôi, cặp, bộ, đoàn

Mưa, gió, nắng, bão, sóng thần

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?