
K10-Ôn 1

Quiz
•
Chemistry
•
KG - 10th Grade
•
Hard
Le Du
Used 3+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây đúng?
Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron
Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự cho nhận electron.
Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện > 1,7.
Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn định nghĩa đúng về ion
Ion là hạt vi mô mang điện
Ion là nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
Ion là phần tử mang điện
Ion là phần mang điện dương của phân tử
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Chọn sơ đồ nửa phản ứng đúng trong các sơ đồ dưới đây
Na + 1e → Na+
Cl2 – 2e → 2Cl-
O2 + 2e → 2O2-
Al → Al3+ + 3e.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây :
Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một cặp electron dùng chung
Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Liên kết cộng hoá trị là liên kết hình thành giữa các cation và anion bằng lực hút tĩnh điện
Liên kết cộng háo trị là một dạng của liên kết ion.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
NaF
K2O
HCl
N2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho các nguyên tố và độ âm điện tương ứng:
K (0,82); Al (1,61); S (2,58); Cl (3,16); O (3,44)
Các hợp chất ion có thể tạo thành là:
Al2S3, AlCl3
SO2, SCl2
K2O, Al2O3, KCl, K2S
K2S, Cl2O7.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Liên kết hoá học trong phân tử HCl là
liên kết ion
liên kết cộng hoá trị phân cực
liên kết cộng hoá trị không phân cực
liên kết cho - nhận
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KT thế điện cực chuẩn

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiểm tra trực tuyến lần 2 K11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
NITO- PHOTPHO

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn tập học kỳ 2- hóa 12- đề 3

Quiz
•
1st - 3rd Grade
18 questions
S - SO2- H2S - SO3

Quiz
•
10th Grade
20 questions
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: N-S

Quiz
•
KG
20 questions
Hidro sunfua, Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade