CHEMG10 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Nguyễn Thuận
Used 15+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tốc độ phản ứng là:
độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ phản ứng chỉ có trong phản ứng một chiều.
Tốc độ phản ứng chỉ được xác định theo lý thuyết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng như thế nào?
Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
Tốc độ cân bằng.
Tốc độ phản ứng.
Phản ứng thuận nghich.
Phản ứng 1 chiều.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho phản ứng hóa học có dạng: A + B → C.
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ của chất này tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần.
Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần.
Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần.
Tốc độ phản ứng không thay đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
tăng 9 lần
tăng 3 lần
tăng 4,5 lần.
giảm 3 lần.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
18 questions
ĐỀ 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Đề 001
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
NGUYÊN TỬ
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Đường lên đỉnh olympia
Quiz
•
1st - 10th Grade
19 questions
Chủ đề: Axit sunfuric và muối sunfat
Quiz
•
10th Grade - Professi...
14 questions
KIM LOẠI KIỀM
Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Chủ đề : Tổng hợp
Quiz
•
10th Grade - Professi...
15 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Intro to Atoms
Quiz
•
8th - 10th Grade
