Luyện tập thành phần của nguyên tử, nguyên tố hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Phí Thảo
Used 15+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng:
số proton và điện tích hạt nhân.
số khối A và số neutron.
số proton và số electron.
số khối A và điện tích hạt nhân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Đơn vị của khối lượng nguyên tử là?
gam;
kilogam;
lít;
amu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Nguyên tử Ca có 20 neutron và 20 proton. Số hiệu nguyên tử của Ca là:
20
16
31
40
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Chọn đáp án đúng
29, 29 và 29.
29, 29 và 35.
29, 35 và 29.
35, 29 và 29.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn (J.J.Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin. Hãy cho biết các tính chất nào sau đây không phải là của electron ?
Electron là hạt mang điện tích âm.
Electron có khối lượng 9,1094.10-28 gam.
Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử:
Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học .
Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích.
Trong nguyên tử, hạt nhân được cấu tạo bởi hạt proton không mang điện tích và hạt nơtron mang điện tích dương.
Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Chọn nhận xét đúng?
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Nguyên tử có cấu tạo đơn giản và không thể phân chia được
Trong nguyên tử electron mang điện tích dương.
Nguyên tử có thể chia nhỏ và các thành phần thu được có tính chất giống như nguyên tử ban đầu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10
Quiz
•
10th Grade
15 questions
TEST HOÁ 10 - HK I
Quiz
•
10th Grade
15 questions
ÔN TẬP ĐẦU NĂM HÓA 11
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
ÔN TẬP HH10 CHK2
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 HÓA 10
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Test HH cơ bản 01
Quiz
•
10th Grade
18 questions
HÓA 10 - HALOGEN
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Hợp Chất Có Oxi Của Clo (Homework)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Intro to Atoms
Quiz
•
8th - 10th Grade
