HALOGEN

HALOGEN

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BT trắc nghiệm năng lượng hóa học

BT trắc nghiệm năng lượng hóa học

10th Grade

20 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2  HÓA 10 (PHẦN 3)

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 HÓA 10 (PHẦN 3)

10th Grade

20 Qs

HÓA 10-C1-ĐỀ 1

HÓA 10-C1-ĐỀ 1

10th - 12th Grade

23 Qs

Ôn tập chương oxi-lưu huỳnh

Ôn tập chương oxi-lưu huỳnh

10th - 12th Grade

15 Qs

Luyện tập: Ancol-Phenol

Luyện tập: Ancol-Phenol

9th - 12th Grade

20 Qs

Test nhanh - Ôn tập thi giữa kì 2

Test nhanh - Ôn tập thi giữa kì 2

10th Grade

20 Qs

ÔN TẬP 2. NGUYÊN TỬ VÀ BẢNG TUẦN HOÀN (Trung bình)

ÔN TẬP 2. NGUYÊN TỬ VÀ BẢNG TUẦN HOÀN (Trung bình)

10th Grade

17 Qs

Electron Configuration

Electron Configuration

9th - 11th Grade

17 Qs

HALOGEN

HALOGEN

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Hoa Quỳnh

Used 8+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào?

A. IA.

B. IIA.

C. VIA.

D. VIIA.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng

A. ns2np5

B. ns2np4.

C. ns2.

. D. ns2np6.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng gì?

A. Một nguyên tử.

B. Phân tử hai nguyên tử.

C. Phân tử ba nguyên tử.

D. Phân tử bốn nguyên tử.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào?

A. Tăng dần.

B. Giảm dần.

C. Không thay đổi.

D. Không xác định được.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?

A. F2

B. Cl2.

C. Br2.

. D. I2.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu:

A. Lục nhạt.

B. Vàng lục.

C. Nâu đỏ.

D. Tím đen.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đi từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố như thế nào?

A. Tăng dần.

B. Giảm dần.

C. Không thay đổi.

D. Tăng sau đó giảm dần.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?