thành ngữ

thành ngữ

6th - 7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 15. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ HỌC TẬP

BÀI 15. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ HỌC TẬP

6th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT 4

TIẾNG VIỆT 4

1st Grade - University

15 Qs

ÔN TẬP TRI THỨC TÙY BÚT, TẢN VĂN

ÔN TẬP TRI THỨC TÙY BÚT, TẢN VĂN

7th Grade

12 Qs

Thành phần câu

Thành phần câu

6th - 8th Grade

10 Qs

ÔN TẬP VĂN 7 KÌ I

ÔN TẬP VĂN 7 KÌ I

7th Grade

10 Qs

Khác biệt và gần gũi

Khác biệt và gần gũi

6th - 8th Grade

10 Qs

Văn học

Văn học

6th Grade

10 Qs

hsg tv 6

hsg tv 6

6th Grade

11 Qs

thành ngữ

thành ngữ

Assessment

Quiz

Social Studies

6th - 7th Grade

Medium

Created by

Minh Yến

Used 120+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành ngữ là gì?

Thành ngữ là cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.

Những câu đúc rút kinh nghiệm sống của nhân dân ta

Những câu hát thể hiện tình cảm, thái độ của nhân dân

Cả 3 đáp án trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa của thành ngữ bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh… đúng hay sai?

Đúng

Sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành ngữ có thể đóng vai trò gì trong câu?

Chủ ngữ

Vị ngữ

Trạng ngữ

Cả chủ ngữ và vị ngữ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây không phải thành ngữ?

Vắt cổ chày ra nước

Chó ăn đá, gà ăn sỏi

Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống

Lanh chanh như hành không muối

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định thành ngữ trong câu “Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con”.

Một nắng

Một - hai

Một nắng hai sương

Vì chúng con

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa “ý tưởng viển vông, thiếu thực tế thiếu tính khả thi”?

Đeo nhạc cho mèo

Đẽo cày giữa đường

Nhanh như chớp

Khỏe như voi

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong những dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ?

Một nắng hai sương.

Học ăn, học nói, học gói, học mở.

Lời ăn tiếng nói.

No cơm ấm cật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies