Ôn hóa HK1

Ôn hóa HK1

KG - 12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA HÓA 10: CHỦ ĐỀ NGUYÊN TỬ (L1-20P)

KIỂM TRA HÓA 10: CHỦ ĐỀ NGUYÊN TỬ (L1-20P)

10th Grade

20 Qs

tính chất của kim loại

tính chất của kim loại

1st Grade

20 Qs

ÔN TẬP NITƠ NH3

ÔN TẬP NITƠ NH3

11th Grade

15 Qs

KIỂM TRA 15 phút HÓA 10

KIỂM TRA 15 phút HÓA 10

10th Grade

20 Qs

Cân bằng trong dung dịch nước

Cân bằng trong dung dịch nước

11th Grade

20 Qs

Bài ôn tập HK II - Hóa 10

Bài ôn tập HK II - Hóa 10

10th Grade

20 Qs

ôn tập đại cương hữu cơ 1

ôn tập đại cương hữu cơ 1

1st Grade

20 Qs

Hoá 12

Hoá 12

12th Grade

15 Qs

Ôn hóa HK1

Ôn hóa HK1

Assessment

Quiz

Chemistry

KG - 12th Grade

Medium

Created by

37.Võ Thiện

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là

CnH2n+1-NH2.

. CnH2n+3N. 

CnH2n+kNk.

            CnH2n+2+kNk.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

H2N-[CH2]6-NH2.

CH3-(CH3)CH-NH2

CH3-NH-CH3.

C6H5NH2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  Alanin là tên gọi của amino axit

CH3CH(NH2)COOH.

CH3CH(NH2)CH2COOH.

H2N[CH2]2COOH

H2NCH2COOH.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

chỉ chứa nhóm cacboxyl.

chỉ chứa nhóm amino.

chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được dùng làm

thuỷ tinh hữu cơ.

tơ nilon-6.

nhựa PVC.

nhựa bakelit.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ (như H2O, NH3, HCl,.) được gọi là

sự tổng hợp

sự polime hóa.

sự trùng ngưng.

sự peptit hóa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.

H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?