CĐ4_MỞ RỘNG THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ

Quiz
•
Education
•
6th Grade
•
Medium
Bạch Long
Used 17+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Cụm từ là gì?
A. Trong tiếng Việt, thành phần chính gồm có chủ ngữ (C) và vị ngữ (V).
B. Trong tiếng Việt, thành phần chính gồm có chủ ngữ (C) và trạng ngữ (V).
C. Trong tiếng Việt, thành phần chính gồm có khởi ngữ (C) và vị ngữ (V).
A. Trong tiếng Việt, thành phần chính gồm có chủ ngữ (C) và hô ngữ (V).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Cụm từ có...trở lên kết hợp với nhau nhưng chưa tạo thành câu, trong đó có một từ (danh từ/ động từ/ tính từ) đóng vai trò là thành phần trung tâm, các từ còn lại bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm.
A. có một từ.
B. có hai từ.
C. Có ba từ.
D. có bốn từ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Có những loại cụm từ nào?
A. Cụm Danh từ.
B. Cụm Động từ.
C. Cụm Tính từ
D. Cụm Danh từ, cụm Động từ và cụm Tính từ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Có mấy cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ?
A. một cách.
B. hai cách.
C. ba cách.
D. 4 cách.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ là:
A. Làm cho thông tin của câu trở nên chi tiết, rõ ràng.
B. Làm cho thông tin của câu trở nên chi tiết.
C. Làm cho thông tin của câu trở nên rõ ràng.
D. Làm cho thông tin của câu chính xác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Chọn cách dùng đúng cụm danh từ làm thành phần chủ ngữ của câu.
a. Vuốt cứ cứng dần và nhọn hoắt.
b. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
A. chọn cách dùng câu (a) "Vuốt"
B. chọn cách dùng câu (b) "những cái vuốt ở chân"
C. Chọn cách dùng câu (a) "vuốt" và (b)
"những cái vuốt ở chân"
D. chọn cách khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Chọn cách dùng đúng cụm động từ.
a. Trông thấy tôi Dế Choắt khóc.
b. Trông thấy tôi, Dế Choắt khóc thảm thiết.
A. chọn câu (a).
B. Chọn câu (b).
C. Chọn câu (a) và (b).
D. Chọn đáp án khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
văn học dân gian

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Định hướng GDCD

Quiz
•
6th Grade
10 questions
6年生_「か」行

Quiz
•
6th Grade
14 questions
Ôn tập tri thức tiếng Việt - Thi HK2 - Văn 6 Online

Quiz
•
6th Grade
10 questions
TEST BÀI 11

Quiz
•
1st - 10th Grade
12 questions
Bài học đường đời đầu tiên - Ngữ văn 6

Quiz
•
1st Grade - University
13 questions
ic3 module 1- phần mềm

Quiz
•
1st - 12th Grade
14 questions
Ôn tập về cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Education
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade