Nghĩa của từ

Nghĩa của từ

University

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

4.Thống kê suy luận: Khái niệm và Chọn mẫu

4.Thống kê suy luận: Khái niệm và Chọn mẫu

University

10 Qs

Chương 1 - vấn đề chung của GDH

Chương 1 - vấn đề chung của GDH

University

13 Qs

🌟🌟Mini Game 🌈🌈

🌟🌟Mini Game 🌈🌈

University

6 Qs

CÂU HỎI TỤC NGỮ

CÂU HỎI TỤC NGỮ

University

15 Qs

Bài tập trắc nghiệm "Mùa xuân nho nhỏ"

Bài tập trắc nghiệm "Mùa xuân nho nhỏ"

University

10 Qs

Môi trường QT - Vĩ mô

Môi trường QT - Vĩ mô

University

8 Qs

ÔN TẬP HKII

ÔN TẬP HKII

University

10 Qs

Xã hội học Đại cương

Xã hội học Đại cương

University

15 Qs

Nghĩa của từ

Nghĩa của từ

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Medium

Created by

Vinh Thuy

Used 12+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống

"......là ý nghĩa của riêng từng từ"

Ý nghĩa từ vựng

Ý nghĩa ngữ pháp

Ý nghĩa cấu trúc

Ý nghĩa ngôn ngữ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nghĩa từ vựng gồm mấy thành phần ý nghĩa?

2

3

4

5

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nóng: 1. Có nhiệt độ cao hơn so với cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi là trung bình (trời nóng, canh nóng); 2. Dễ nổi cơn tức giận, khó kìm giữ được những phản ứng thiếu suy nghĩ (nóng tính, nóng mặt); 3. Có sự mong muốn thôi thúc cao độ về điều gì đó (nóng lòng); 4. Vay mượn gấp và chỉ tạm trong một thời gian ngắn (vay nóng); 5. Màu thiên về vàng, đỏ, gợi cảm giác nóng bức (gam màu nóng)

Từ Nóng gồm mấy nghĩa vị?

4

5

3

2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ẩn dụ là gì?

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác biệt về nghĩa của các sự vật,hiện tượng

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự gần nhau giưa các sự vật hiện tượng

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa cua từ dựa trên sự tương đồng về nghĩa của các sự vật hiện tượng

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cánh buồm, cánh quạt, mũi đất là :

Ẩn dụ

So sánh

Hoán dụ

Nhân hoá

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ in đậm trong câu sau là:

Nhà bếp phục vụ tốt

So sánh

Nhân hoá

Ẩn dụ

Hoán dụ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa sở chỉ là:

Là mối quan hệ của từ và người sử dụng

Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng

Là mối quan hệ của từ với ý

Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?