trắc nghiệm toán 7 kì 1

Quiz
•
Mathematics, Arts, Fun
•
1st - 3rd Grade
•
Medium
chí dương nguyễn
Used 15+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đề bài
Hãy viết công thức tính:
a) Quãng đường đi được s
(km) theo thời gian t
(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h;
b) Khối lượng m
(kg) theo thể tích V
(m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D
(kg/m3). (Chú ý: D
là một hằng số khác 0)
A s=15. t (km)
B m=V.D (kg)
A s=13. t (km)
B m=v.D (kg)
Answer explanation
Áp dụng công thức:
s=vts=vt tức là quãng đường bằng vận tốc nhân thời gian
m=V.Dm=V.D tức là khối lượng bằng thể tích nhân khối lượng riêng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k=−3/5.Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k
: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2/k
Answer explanation
Hai đại lượng tỷ lệ thuận xx và yy liên hệ với nhau bởi công thức y=kxy=kx (với kk là một hằng số khác 00), thì ta nói yy tỉ lệ thuận với xx theo hệ số tỉ lệ k.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hình dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của bốn con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột b, c, d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng
10
tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau:Cột a b c d
Chiều cao (mm)
10
8
50
30
Vì con khủng long ở cột a nặng 10
tấn nên theo bảng đã cho con khủng long cột b nặng 8 tấn; cột c nặng
50 tấn và cột d nặng30 tấn
Vì con khủng long ở cột a nặng 10
tấn nên theo bảng đã cho con khủng long cột b nặng 50
tấn; cột c nặng 30 tấn và cột d
nặng 8 tấn
Answer explanation
Cân nặng của mỗi con khủng long của mỗi con tỉ lệ thuận với chiều cao của các cột đó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho biết hai đại lượng y
y và x
tỉ lệ thuận với nhau:
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của yy và x?y1/x1;y2/x2;y3/X3;y4/x4
A
VV
1 2 3 4 5
mm
7,8 15,6 23,4 31,2 39
mVmV
7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) Vì mV=7,8mV=7,8 nên m=7,8Vm=7,8V.
Vậy hai đại lượng mm và VV tỉ lệ thuận với nhau (đại lượng mm tỉ lệ thuận với đại lượng VV theo hệ số tỉ lệ k=7,8k=7,8).
B
VV
1 2 3 4 5
mm
7,8 15,6 23,4 31,2 39
mVmV
7,1 7,6 7,1 7,6 7,6
b) Vì mV=7,8mV=7,8 nên m=7,8Vm=7,8V.
Vậy hai đại lượng mm và VV tỉ lệ thuận với nhau (đại lượng mm tỉ lệ thuận với đại lượng VV theo hệ số tỉ lệ k=7,8k=7,8).
Answer explanation
Hai đại lượng tỷ lệ thuận xx và yy liên hệ với nhau bởi công thức y=kxy=kx,(với kk là một hằng số khác 00), thì ta nói yy tỉ lệ thuận với xx theo hệ số tỉ lệ k.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
3√3 cm
3 cm
6√3 cm
3√2 cm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
Trọng tâm của tam giác
Tâm đường tròn ngoại tiếp
Trực tâm của tam giác
Tâm đường tròn nội tiếp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
n = 4
n = 1
n = 2
n = 3
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
giũa kì toán 7

Quiz
•
1st Grade
12 questions
TOÁN_KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
ÔN TOÁN TỈ SỐ, TỔNG/HIỆU - TỈ

Quiz
•
1st Grade
11 questions
Thi thử môn Toán- thi chuyển cấp

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
margin

Quiz
•
1st Grade
11 questions
phép nhân

Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
toán lớp 7

Quiz
•
1st - 12th Grade
13 questions
Bài toán về tỉ lệ bản đồ

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade