Âm thanh thành phố

Âm thanh thành phố

3rd Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa HKI

Ôn tập giữa HKI

KG - 5th Grade

10 Qs

TUẦN 11: BÀI 53 UÔM

TUẦN 11: BÀI 53 UÔM

1st - 12th Grade

11 Qs

ac, ăc, âc

ac, ăc, âc

1st - 12th Grade

10 Qs

oc, ôc, uc, ưc

oc, ôc, uc, ưc

1st - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP IS3.1

ÔN TẬP IS3.1

3rd Grade

10 Qs

Hũ bạc của người cha

Hũ bạc của người cha

3rd Grade

10 Qs

Tuần 12. Chính tả: Cảnh đẹp non sông

Tuần 12. Chính tả: Cảnh đẹp non sông

3rd Grade

9 Qs

Game: Quà của đồng nội

Game: Quà của đồng nội

3rd Grade

8 Qs

Âm thanh thành phố

Âm thanh thành phố

Assessment

Quiz

Professional Development

3rd Grade

Medium

Created by

Phạm Lê Hoa

Used 2+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r có nghĩa: Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc, ..... gần như nhau.

giống

dống

rống

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r có nghĩa: Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt.

dạ

rạ

giạ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r có nghĩa: Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác.

giạy

rạy

dạy

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa: Ngược với phương nam.

bắt

bắc

đông

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa: Bấm đứt ngọn rau, hoa, lá....... bằng hai đầu ngón tay.

ngắc

ngắt

bứt

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa: Trái nghĩa với rỗng.

đặt

lỏng

đặc