CHUYỂN ĐỎI GIỮA SỐ MOL, KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH

CHUYỂN ĐỎI GIỮA SỐ MOL, KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Avaliação  Massa Molar

Avaliação Massa Molar

3rd Grade - University

14 Qs

CHEM Test 4 (11th) 21-22

CHEM Test 4 (11th) 21-22

1st - 12th Grade

14 Qs

Review: Mole Conversions | Grade 6

Review: Mole Conversions | Grade 6

6th Grade

14 Qs

12A5-7-kim loại

12A5-7-kim loại

1st - 12th Grade

10 Qs

KT Hs 1 Lớp 12

KT Hs 1 Lớp 12

1st - 12th Grade

10 Qs

BT PHẦN CUỐI

BT PHẦN CUỐI

6th Grade

14 Qs

Kiểm Tra 15 Phút Hóa

Kiểm Tra 15 Phút Hóa

1st - 12th Grade

10 Qs

Anken (Tiết 42)

Anken (Tiết 42)

1st - 12th Grade

10 Qs

CHUYỂN ĐỎI GIỮA SỐ MOL, KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH

CHUYỂN ĐỎI GIỮA SỐ MOL, KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH

Assessment

Quiz

Chemistry

6th Grade

Hard

Created by

Thu Hương

Used 8+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Công thức tính khối lượng là

m = n x M (g)

M = n x m (g/mol)

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

V = 22,4 x n (l)

n = V x 22,4 (mol)

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Công thức tính số mol dựa vào khối lượng là

m = n x M (g)

M = n x m (g/mol)

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc là

m = n x M (g)

M = n x m (g/mol)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam Mg trong không khí, thu được magie oxit (MgO). Số mol magie đã dùng là (Cho Mg = 24, O = 16)

0,1 mol

0,2 mol

0,3 mol

0,4 mol

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đốt cháy hoàn toàn một lượng kim loại kẽm trong bình chứa 5,6 lít khí oxi (đktc), thu được kẽm oxit (ZnO). Số mol oxi tham gia phản ứng là

0,5 mol

0,25 mol

0,05 mol

0,02 mol

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đốt cháy hoàn toàn một lượng kim loại nhôm trong không khí thu được 20,4 gam nhôm oxit (Al2O3). Số mol nhôm oxit tạo thành là (biết Al = 27, O = 16)

0,5 mol.

0,4 mol.

0,3 mol.       

0,2 mol.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?