Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
bài tập LỰC TỪ- CẢM ỨNG TỪ
Quiz
•
Physics
•
2nd Grade
•
Hard
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 T.
B. 0,8 T.
C. 1,0 T.
D. 1,2 T.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A đặt trong từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là.
A. 0,5°
B. 30°
C. 45°
D. 60°.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật liệu nào sau đây có thể làm nam châm?
A. Đồng
B. Kẽm
C. Nhôm
D. Sắt
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
A. 10-4 N.
B. 2.10-4 N.
C. 2,5.10-4 N.
D. 3.10-4 N.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường đều là từ truờng mà các đuờng sức là các đuờng :
A. Thẳng.
B. Song song.
C. Thẳng, song song.
D. Thẳng, song song và cách đều nhau.
A
B
C
D
9 questions
Bài 32 : Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
TRÒ CHƠI
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
LỚP 9. CHỦ ĐỀ 1. SỰ PHỤ THUỘC CỦA I VÀO U - ĐỊNH LUẬT ÔM
Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
Công nghệ 9
Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
KT bài cũ - Vật lý 7 - Tác dụng của dòng điện
Quiz
•
1st - 9th Grade
7 questions
Định luật ôm với toàn mạch
Quiz
•
1st - 8th Grade
10 questions
Bài tập chương 4: Từ trường
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM: TỪ THÔNG- HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG TỪ
Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade