Công Nghệ 10CH

Quiz
•
Fun, Arts, Social Studies
•
10th Grade
•
Medium
Đặng Thiên Bảo
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi được chia làm 2 loại là
Nhu cầu duy trì & Nhu cầu sản xuất
Nhu cầu sống & Nhu cầu sinh sản
Nhu cầu tồn tại & Nhu cầu sinh sản
Nhu cầu duy trì & Nhu cầu sản phẩm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu duy trì là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để:
vật nuôi tồn tại
vật nuôi tồn tại và duy trì các hoạt động sinh lí
vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lí
vật nuôi duy trì thân nhiệt & các hoạt động sinh lí
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu sản xuất là lượng chất dinh dưỡng để
vật nuôi duy trì thân nhiệt
vật nuôi tăng khối lượng cơ thể
vật nuôi tăng khối lượng cơ thể & tạo ra sản phẩm: SX tinh dịch, nuôi thai, SX trứng, tạo sữa, sức kéo
vật nuôi tồn tại
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng gì?
Năng lượng
Các chỉ số dinh dưỡng
Các loại thức ăn
Nhu cầu dinh dưỡng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khẩu phần ăn là tiêu chuẩn ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định.
Tiêu chuẩn ăn là khẩu phần ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định
Vật nuôi cùng loài có khẩu phần ăn giống nhau
Có 3 nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi
Năng lượng 3000kcal
Khoáng 5,4g & Vitamin 0,3kg
Tấm 15kg, khô lạc 0,3g
Protein 224g
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Có 2 nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là nhu cầu duy trì và nhu cầu tồn tại
Có 2 nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào: loài, giống, lứa tuổi,...
Khẩu phần ăn của vật nuôi có thể thay đổi được
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
GDCD

Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
English 5 - Unit 11

Quiz
•
KG - University
40 questions
TRẮC NGHIỆM GHK1 KT&PL - LTV

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Công nghệ gk2

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ LUYỆN SỐ 7

Quiz
•
1st - 10th Grade
35 questions
bạn hiểu nhóm mình bao nhiêu cái quần

Quiz
•
6th - 10th Grade
33 questions
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

Quiz
•
10th Grade
35 questions
KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade