CÂU LẠC BỘ TUẦN 8

CÂU LẠC BỘ TUẦN 8

5th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sự phát triển của từ vựng

Sự phát triển của từ vựng

9th Grade

30 Qs

Ôn tập giữa kì I

Ôn tập giữa kì I

5th Grade

35 Qs

ngữ văn 6- bài 4- Chùm ca dao về quê hương yêu dấu

ngữ văn 6- bài 4- Chùm ca dao về quê hương yêu dấu

7th Grade

33 Qs

TIẾNG VIỆT

TIẾNG VIỆT

5th Grade

30 Qs

tiếng việt 5

tiếng việt 5

5th Grade

32 Qs

Đường lối quân sự của Đảng - P1

Đường lối quân sự của Đảng - P1

University

40 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 5

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 5

5th Grade

30 Qs

Ôn tập Tiếng Việt bài 1 (6C)

Ôn tập Tiếng Việt bài 1 (6C)

KG - 6th Grade

30 Qs

CÂU LẠC BỘ TUẦN 8

CÂU LẠC BỘ TUẦN 8

Assessment

Quiz

Mathematics, Social Studies, Other

5th Grade

Hard

Created by

Hoang Ly

Used 4+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

35 dm2145 mm2 = .... mm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

35145

351045

350145

351450

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ trong câu văn nào dưới đây mang nghĩa gốc:

cờ tung bay trước gió.

Mỗi con người có hai phổi.

Về mùa thu, cây rụng lá.

Ông viết một đơn dài để đề nghị giải quyết.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

cho biết những từ nào là từ đa nghĩa?

1. Cái nhẫn bằng bạc.

2. Đồng bạc trắng hoa xoè.

3. Cờ bạc là bác thằng bần.

4.Ông Ba tóc đã bạc.

5. Dừng xanh như lá bạc như vôi.

6. Cái quạt máy này phải thay bạc.

2, 3, 4

4, 5, 6

1, 2, 3

2, 5, 6

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp từ nào sau đây là từ đa nghĩa

Mũi - mũi thuyền

Răng - tóc

Đá bóng - hòn đá

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây từ "lưng" được dùng với nghĩa gốc

Cậu ấy leo đến lưng núi đã thấm mệt.

Ông đã lớn tuổi nên hay bị đau lưng.

Chú bé thổi sáo trên lưng đồi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây từ "đầu" được dùng với nghĩa chuyển

Khi viết, em đừng ngoẹo đầu

Nước suối đầu nguồn rất trong.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Chết đuối bám được cọc”; “Bụi bám đầy quần áo”; “Bé bám lấy mẹ”

Các từ bám ở trong những ví dụ trên là các từ:

Từ đa nghĩa

Từ đồng nghĩa

Từ đồng âm

Từ gần nghĩa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?