Tiết 3 + 4: Cacbon và các oxit của cacbon

Quiz
•
Chemistry
•
9th Grade
•
Medium
Trinh Huyen
Used 10+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Dạng thù hình của một nguyên tố là
A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.
B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên.
C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác.
D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các dạng thù hình của cacbon là:
A. than chì, cacbon vô định hình, vôi sống.
B. than chì, kim cương, canxi cacbonat.
C. cacbon vô định hình, kim cương, canxi cacbonat.
D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố:
A. photpho
B. silic
C. cacbon
D. lưu huỳnh
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm:
A. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
B. ruột bút chì, chất bôi trơn.
C. mũi khoan, dao cắt kính.
D. điện cực, chất khử.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ?
A. Canxi.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Magiê.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong tự nhiên cacbon tồn tại: 1. Ở dạng tự do; 2. Dầu mỏ; 3. Than đá; 4. Cơ thể động vật; 5. Cát. Những ý đúng là:
A. 1; 2; 3; 5.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 1; 3; 4; 5.
D. 1; 2; 4; 5.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là:
A. CuO, CaO, Fe2O3.
B. PbO, CuO, Fe3O4.
C. Fe2O3, PbO, Al2O3.
D. Na2O, ZnO, Fe3O4.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Kinetics and Equilibrium Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
IGCSE Combined science (Chemistry)

Quiz
•
9th - 10th Grade
40 questions
K12 -2023 ĐỀ LUYỆN 7 ĐIỂM SỐ 08

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Metals

Quiz
•
1st Grade - Professio...
40 questions
Đề 2.1 (thứ 6, 4/3)

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Đề 3.1 (thứ 7, ngày 4/3)

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Potential Energy Curves

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Vi diệu ( đề bồ tui )

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Concepts of Solutions in Chemistry

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES

Quiz
•
7th - 9th Grade