kiểm tra thường xuyên lần 2 kỳ 2 tin 12

kiểm tra thường xuyên lần 2 kỳ 2 tin 12

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 6 Mạng thông tin toàn cầu

Bài 6 Mạng thông tin toàn cầu

1st - 12th Grade

10 Qs

De 1 - Access

De 1 - Access

9th - 12th Grade

10 Qs

Bài 1-Thông tin và xử lí thông tin

Bài 1-Thông tin và xử lí thông tin

10th - 12th Grade

10 Qs

Tuần 5: Chủ đề 2: Phần STVB

Tuần 5: Chủ đề 2: Phần STVB

12th Grade

15 Qs

ND1: Cơ sở dữ liệu 1

ND1: Cơ sở dữ liệu 1

12th Grade - University

10 Qs

Bài ôn lớp 5_bài 2

Bài ôn lớp 5_bài 2

5th Grade - University

10 Qs

KIỂM TRA 10P LAN 2 TIN 10 (2024-2025) HK1

KIỂM TRA 10P LAN 2 TIN 10 (2024-2025) HK1

9th - 12th Grade

10 Qs

Tin học 10 Bài 20

Tin học 10 Bài 20

12th Grade - University

10 Qs

kiểm tra thường xuyên lần 2 kỳ 2 tin 12

kiểm tra thường xuyên lần 2 kỳ 2 tin 12

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Luong Nguyen

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1 : Bảng phân quyền cho phép :

A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:

A. Hình ảnh   

B. Âm thanh

C. Chứng minh nhân dân.

D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A. Hình ảnh.

B. Chữ ký.

C. Họ tên người dùng.           

D. Tên tài khoản và mật khẩu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A. Ngăn chặn các truy cập không được phép

B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

D. Khống chế số người sử dụng CSDL

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng

C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng

D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6: Bảo mật CSDL:

A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu

B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu

C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu

D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7 : Nhận dạng người dùng là chức năng của:

A. Người quản trị.

B. CSDL

C. Hệ quản trị CSDL 

D. Người đứng đầu tổ chức.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?