[VẬT LÝ 11] ÔN TẬP CHƯƠNG 1 2 (BS)

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
Thùy Nguyễn
Used 9+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai điện tích điểm q1= -3.10-6C và q2 = 4.10-6C đặt trong chân không (ε = 1) hút nhau bởi một lực tĩnh điện F = 0,3N; biết k = 9.109N.m2/C2. Khoảng cách giữa hai điện tích là:
r = 1 m.
r = 0,6 m.
r = 0,5 m.
r = 0,2 m.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
Điện trường là môi trường không khí bao quanh điện tích.
Điện trường là môi trường chứa các điện tích.
Điện trường là môi trường dẫn điện.
Điện trường là môi trường bao quanh điện tích, gắn liền với điện tích và tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đổi dấu của một trong hai điện tích, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa chúng và môi trường đặt điện tích thì lực tương tác khi đó sẽ thay đổi như thế nào?
Không thay đổi giá trị.
Không thay đổi chiều.
Đổi chiều.
Bằng 0.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ba điểm M, N, P theo thứ tự nằm trên cùng một đường sức trong một điện trường đều, MN = 6cm, NP = 8cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N có giá trị UMN = 24V. Khi đó hiệu điện thế giữa hai điểm N, P có giá trị UNP là:
18 V.
32 V.
24 V.
12 V.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho :
Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được xác định theo công thức:
A = EIt.
A = EI.
A = UIt.
A = UI.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện I được đo bằng đơn vị nào sau đây?
J (Jun).
W (Oát).
V (Vôn).
A. A (Ampe).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài tập lý

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP VẬT LÍ 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Từ trường

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chương 2 - Dòng điện không đổi - lý thuyết

Quiz
•
11th Grade
20 questions
cảm ứng điện từ

Quiz
•
11th Grade
20 questions
TEST 2. CÔNG THỨC

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2 - VẬT LÝ 11 - LẦN 1

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade