TIẾNG VIỆT 5 - PHIẾU BÀI TẬP 2

Quiz
•
Special Education
•
1st - 11th Grade
•
Easy
Anh Hai
Used 10+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ đồng nghĩa với từ "kiên trì" là:
A. nhẫn nại
B. chán nản
C. dũng cảm
D. hậu đậu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ "băng" trong các từ "băng giá, băng bó, băng qua" có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa
B. Đó là những từ đồng nghĩa
C. Đó là những từ trái nghĩa
D. Đó là những từ đồng âm
3.
OPEN ENDED QUESTION
2 mins • 1 pt
Viết lại các tính từ có trong câu văn sau: "Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh."
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
2 mins • 1 pt
Viết thêm một vế câu vào chỗ chấm để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản: Mặc dù trời mưa to .....................................................................................
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Hai câu văn sau liên kết với nhau bằng cách nào? Nêu tác dụng của cách liên kết đó.
Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Dường như chúng đang cùng nhau khoe hương, khoe sắc.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "trật tự"?
A. Là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Là trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Là trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
D. Là trạng thái bình yên, yên ổn, bình lặng.
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Các vế trong câu "Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng như sắt đã hiện ra" được nối với nhau bằng cách nào?
Evaluate responses using AI:
OFF
8.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương.
Evaluate responses using AI:
OFF
9.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Đặt một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân kết quả.
Evaluate responses using AI:
OFF
Similar Resources on Wayground
10 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
초급2-13과 도시

Quiz
•
2nd Grade
14 questions
NHẬP MÔN BUỔI 4

Quiz
•
5th Grade
10 questions
KIẾN TRÚC CHÙA BÀ ẤN

Quiz
•
1st - 2nd Grade
9 questions
Nghị luận về một hiện tượng đời sống

Quiz
•
1st Grade
10 questions
我們一起復習

Quiz
•
1st - 10th Grade
8 questions
Bài 8_ULIS 1

Quiz
•
1st Grade
11 questions
Phong cách ngôn ngữ khoa học

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Special Education
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade