KHTN 6 - ngành Ruột khoang- các ngành giun

KHTN 6 - ngành Ruột khoang- các ngành giun

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Sinh học 6

Ôn tập Sinh học 6

6th Grade

15 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT CT GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6

KIỂM TRA 15 PHÚT CT GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6

6th Grade

20 Qs

Môi trường và các nhân tố sinh thái

Môi trường và các nhân tố sinh thái

6th - 8th Grade

16 Qs

Cấu tạo và các thành phàn của tế bào

Cấu tạo và các thành phàn của tế bào

6th Grade

15 Qs

Động vật quí hiếm

Động vật quí hiếm

6th Grade

20 Qs

bài Hô hấp TB

bài Hô hấp TB

1st - 12th Grade

15 Qs

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7

6th Grade

20 Qs

Ôn tập KHTN 6_BÀI 25 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT

Ôn tập KHTN 6_BÀI 25 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT

6th Grade

15 Qs

KHTN 6 - ngành Ruột khoang- các ngành giun

KHTN 6 - ngành Ruột khoang- các ngành giun

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Hard

Created by

Thuận Nguyễn

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?

Hình thái đa dạng. 

Không có xương sống.

Kích thước cơ thể lớn.

Dinh dưỡng dị dưỡng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các ngành động vật sau:

(1) Thân mềm                  (4) Ruột khoang

(2) Bò sát                         (5) Chân khớp

(3) Lưỡng cư                   (6) Giun

Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?    

(1), (2), (3), (4)   

(2), (3), (5), (6)

(1), (4), (5), (6)   

(2), (3), (4), (6)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?

Thân mềm

Chân khớp

Giun dẹp

Ruột khoang

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang?

Đối xứng hai bên

Đối xứng lưng – bụng

Đối xứng tỏa tròn

Đối xứng trước – sau 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?

Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô

Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ

Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa

Thủy tức, san hô, trùng roi, giun đất

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủy tức sống ở

Nước mặn

Nước ngọt

Nước lợ

Trên cạn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống của đa số ruột khoang là:

Ở biển

Nước ngọt

Trên cạn

Trong đất

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?