TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 2 - KTCT

Quiz
•
Education
•
University
•
Medium
Nguyen Thu
Used 233+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?
a. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
b. Là công dụng của hàng hóa
c. Là sở thích của người tiêu dùng
d. Là sự khan hiếm của hàng hóa
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Bản chất của giá cả hàng hóa là gì?
a. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
b. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào tới lượng giá trị của hàng hóa?
a. Năng suất lao động tăng thì lượng giá trị hàng hóa tăng
b. Năng suất lao động tăng thì lượng giá trị hàng hóa giảm
c. Năng suất lao động giảm thì lượng giá trị hàng hóa không thay đổi
d. Năng suất lao động giảm thì lượng giá trị hàng hóa giảm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau?
……………………tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng lên, còn lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm là không đổi.
a. Năng suất lao động xã hội
b. Lao động trừu tượng
c. Cường độ lao động
d. Năng suất lao động cá biệt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng?
a. Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị của hàng hóa đó càng cao.
b. Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị cá biệt của hàng hóa đó càng thấp
c. Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị của hàng hóa đó càng thấp
d. Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị cá biệt của hàng hóa đó càng cao.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
b. Lao động của người kỹ sư giỏi là lao động trừu tượng
c. Lao động của người sản xuất không qua đào tạo, học tập là lao động cụ thể.
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là gì?
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
b. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa.
c. Hao phí vật tư kỹ thuật.
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
phong trào giải phóng 1930-1939

Quiz
•
University
15 questions
Test chapter 2_Part 1

Quiz
•
University
15 questions
CHUONG 1

Quiz
•
University
20 questions
Chủ nghĩa xã hội khoa học

Quiz
•
University
20 questions
KTHLĐ

Quiz
•
University
25 questions
1 xíu Kinh tế-chính trị nào

Quiz
•
University
15 questions
KTCT

Quiz
•
University
15 questions
Lý thuyết 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University