ôn tập TK

ôn tập TK

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Podsumowanie - Narządy zmysłów

Podsumowanie - Narządy zmysłów

5th - 7th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm KHTN 6 - Ôn tập HK 1

Trắc nghiệm KHTN 6 - Ôn tập HK 1

6th - 9th Grade

10 Qs

budowa i rola układu oddechowego

budowa i rola układu oddechowego

5th - 7th Grade

12 Qs

Ôn tập chủ đề 5

Ôn tập chủ đề 5

KG - 6th Grade

11 Qs

Reprodu_Homme_Partie1_2021

Reprodu_Homme_Partie1_2021

5th - 12th Grade

14 Qs

Cells and survival!

Cells and survival!

6th Grade

10 Qs

Agricultura familiar (CFR)

Agricultura familiar (CFR)

1st Grade - Professional Development

10 Qs

La drogadicción

La drogadicción

4th - 11th Grade

10 Qs

ôn tập TK

ôn tập TK

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

chít trang

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loài nào sau đây không thuộc ngành thân mềm?

A. Sứa.

B. Ốc sên.

C. Mực.

D. Hàu.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

B. Cá, lưỡng cư, thân mềm, chim, thú.

C. Cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú.

D. Cá, lưỡng cư, chân khớp, chim, thú.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loài cá nào dưới đây không phải đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá đuối.

B. Cá nhám.

C. Cá voi.

D. Cá mập.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?

A. Bò sát.

B. Lưỡng cư.

C. Chim.

D. Thú.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt động vật không xương sống với động vật có xương sống là

A. hình thái đa dạng.

B. không có xương sống.

C. kích thước cơ thể lớn.

D. sống lâu.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?

A. Tốc độ di chuyển nhanh.

B. Có nọc độc

C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể.

D. Có bộ xương ngoài bằng kitin.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?

A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh.

B. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi.

C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?