Chương II NMTC-TT

Chương II NMTC-TT

University

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dao Động Kỹ Thuật- chương 1( Tổng Quan Dao động)

Dao Động Kỹ Thuật- chương 1( Tổng Quan Dao động)

University

60 Qs

Nguyên lí kế toán -Chương 2 -CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Nguyên lí kế toán -Chương 2 -CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

University

53 Qs

ktvm 2 (1)

ktvm 2 (1)

University

55 Qs

trắc nghiệm chương 2 thị trường tài chính

trắc nghiệm chương 2 thị trường tài chính

University

54 Qs

ktnhtm

ktnhtm

University

57 Qs

ôreo

ôreo

University

54 Qs

tg trước c3

tg trước c3

University

59 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô

University

52 Qs

Chương II NMTC-TT

Chương II NMTC-TT

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Hard

Created by

Ta QP3148

Used 23+ times

FREE Resource

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Sự ra đời của tiền tệ gắn liền với quá trình:

A. Sự trao đổi hàng hóa

B. Quá trình phát triển sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

“... là một loại hàng hóa đặc biệt, tách ra khỏi thế giới hàng hóa, được dùng làm vật ngang giá chung để đo lường và biểu hiện giá trị của tất cả hàng hóa khác và thực hiện trao đổi giữa chúng”

A. Bút tệ

B. Hóa tệ

C. Cổ phiếu

D. Tiền tệ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Tiền tệ có các thuộc tính nào:

A. Giá trị và giá trị sử dụng

B. Giá trị và giá trị trao đổi

C. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng

D. Giá trị lưu thông

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Có mấy hình thái tiền tệ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Answer explanation

Hóa tệ, tín tệ, bút tệ và tiền điện tử.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định các loại giấy tờ có giá trong thanh khoản có tính lỏng cao căn cứ vào số liệu sau?

  Tổng khối lượng tiền mặt trong lưu thông: 527,5 tỷ USD

  Tổng khối lượng tiền gửi ngân hàng không kì hạn tại ngân hàng: 824,8 tỷ USD

  Các khoản tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kì hạn tại ngân hàng: 2576,4 tỷ USD

  Các khoản tiền gửi tại tổ chức tài chính khác: 1054,2 tỷ USD

  M4 (L): 7742,1 tỷ USD

A. 2991,1 tỷ USD

B. 4982,9 tỷ USD

C. 2759,2 tỷ USD

D. 1352,3 tỷ USD

Answer explanation

Theo các khối tiền trong lưu thông ta có:

M1 = Tiền mặt đang lưu hành + tiền gửi không kì hạn tại ngân hàng

       = 527,5 + 824,8 = 1352,3 (tỷ USD)

M2 = M1 + tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kì hạn tại ngân hàng

       = 1352,3 + 2576,4 = 3928,7 (tỷ USD)

M3 = M2 + tiền gửi tại tổ chức tài chính khác

       = 3928,7 + 1054,2 = 4982,9 (tỷ USD)

M4 = M3 + các loại giấy tờ có giá trong thanh toán có tính lỏng cao

-> Các loại giấy tờ trong thanh toán có tính lỏng cao = 7742,1 – 4982,9

                                                                                      = 2759,2 (tỷ USD).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, tiền không tồn tại dưới các hình thái nào sau đây?

A. Đá quý

B. Séc, thẻ thanh toán và các phương tiện thanh toán khác của ngân hàng

C. Tiền giấy

D. Vàng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, nhu cầu tiền dành cho tiêu dùng

sẽ phụ thuộc trực tiếp vào?

A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng trên thị trường.

B. Giá cả các công cụ tài chính trên thị trường tài chính.

C. Chi phí giao dịch các công cụ tài chính.

D. Giá cả dịch vụ tài chính.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Mathematics