DE ON THI THPT 12 - 02

DE ON THI THPT 12 - 02

12th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MH 408 havard

MH 408 havard

12th Grade

29 Qs

MH 413

MH 413

12th Grade

28 Qs

PHRASAL VERBS

PHRASAL VERBS

11th - 12th Grade

32 Qs

REVIEW UNIT 1+ 2

REVIEW UNIT 1+ 2

9th - 12th Grade

35 Qs

ĐỀ THI THỬ SỞ BÌNH THUẬN

ĐỀ THI THỬ SỞ BÌNH THUẬN

12th Grade - University

35 Qs

Review 3 - 2nd term test grade 10

Review 3 - 2nd term test grade 10

9th - 12th Grade

31 Qs

MINH VUONG EDU - DE THI VAO 10 - DE 10

MINH VUONG EDU - DE THI VAO 10 - DE 10

9th - 12th Grade

28 Qs

MH 21

MH 21

12th Grade

32 Qs

DE ON THI THPT 12 - 02

DE ON THI THPT 12 - 02

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

Lien Bui

Used 18+ times

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Question 1.  A. laughed      B. sacrificed C. cooked              D. explained

A

B

C

D

Answer explanation

Đáp án D

A. Laughed /lɑ:ft/

B. Sacrified /'sækrifaisy/

C. Cooked /kukt/

D. explained /ik'spleind/

Từ gạch chân trong câu D phát âm / d/là còn lại đọc là /t/ Chọn D 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Question 2. A. meat        B. bean C. sweat D. meaning

A

B

C

D

Answer explanation

Đáp án C

Phương pháp giải:

Kiến thức: Phát âm “ea”

Giải chi tiết:

A. meat /miːt/

B. bean /biːn/

C. sweat /swet/

D. meaning /ˈmiːnɪŋ/

Phần gạch chân phương án C được phát âm là /e/, còn lại là /i:/.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress

Question 3.  A. support B. slogan C. icon D. motto

A

B

C

D

Answer explanation

Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải chi tiết:

A. support /səˈpɔːt/

B. slogan /ˈsləʊɡən/

C. icon /ˈaɪkɒn/

D. motto /ˈmɒtəʊ/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm 1.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

A. dominate B. disagree C. disrespect D. interfere

A

B

C

D

Answer explanation

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải chi tiết:

A. dominate /ˈdɒmɪneɪt/

B. disagree /ˌdɪsəˈɡriː/

C. disrespect /ˌdɪsrɪˈspekt/

D. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 3.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Question 5. Nobody called me yesterday, ……………….?

                                                                    

      A. didn't it          

B. do they     

C. didn't they      

   D. did they

Answer explanation

Giải chi tiết:

Vế trước câu hỏi đuôi mang nghĩa phủ định (Nobody) => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => loại A, C

Chủ ngữ vế trước là đại từ bất định “Nobody” => chủ ngữ ở câu hỏi đuôi dùng “they”

Nobody called => did they?

Tạm dịch: Hôm qua chẳng có ai gọi tớ cả, đúng không?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

This house ———————- in 1970 by my grandfather.

                                                                     

A. built         

  B. was built  

  C. was build    

D. has built

Answer explanation

Câu bị động thì Quá khứ đơn. Hành động được nhấn mạnh là ngôi nhà được xây dựng, trạng ngữ chỉ thời gian là in 1970.

S + động từ tobe + V-ed/V3

Tạm dịch : Ngôi nhà này được xây vào năm 1970 bởi ông tôi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

What do you know .......... him?

                                                                       

A. on      

  B.  about     

  C.  with         

  D.  for

Answer explanation

Giải chi tiết:

on: trên => trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt)

with : cùng với => dùng khi chỉ muốn nhắc đến sự hiện , sự có mặt của ai đó tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể)

about : biết về ai

for : thay thế cho, dành cho ai

=> know about him : biết về anh ấy

Tạm dịch: Bạn biết gì về anh ấy.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?