Quy tắc octet

Quy tắc octet

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

10th Grade - Professional Development

15 Qs

Ý NGHĨA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

Ý NGHĨA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

University

12 Qs

Điên đầu vì hoá

Điên đầu vì hoá

8th Grade - Professional Development

10 Qs

Liên kết ion

Liên kết ion

University

10 Qs

Câu hỏi về liên kết hóa học

Câu hỏi về liên kết hóa học

10th Grade - University

10 Qs

Liên Kết ion

Liên Kết ion

University

10 Qs

KIEM TRA THUONG XUYEN_LIEN KET HOA HOC

KIEM TRA THUONG XUYEN_LIEN KET HOA HOC

10th Grade - University

10 Qs

KIM LOẠI KIỀM

KIM LOẠI KIỀM

1st Grade - University

14 Qs

Quy tắc octet

Quy tắc octet

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Medium

Created by

Bùi Linh

Used 32+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình e bền vững của khí hiếm argon khi tham gia liên kết hoá học?

A. Fluoride.

B. Oxygen

C. Hydrogen.

D. Chlorine.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Hydrogen bắt chước cấu hình e bền vững của khí hiếm nào khi tham gia liên kết hoá học?

A. Helium.

B. Argon

C. Neon.

D. Kripton.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • Ungraded

Câu 3:  Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z=19) phải nhường đi

A. 2 electron.

B. 3 electron.

C. 4 electron.

D. 1 electron.

4.

DRAW QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Fluoride (Z=9) phải nhận thêm

Media Image

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Ion Mg2+ có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm nào?

A. Helium.

B. Argon

C. Neon.

D. Kripton.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Phân tử NaCl được hình thành là do

A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.

B. mỗi nguyên tử Na, Cl góp chung 1 electron.

C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.

D. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e→ Cl;

Na+ + Cl → NaCl.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Mô tả sự hình thành phân tử MgO

A. mỗi nguyên tử Mg, O góp chung 2 electron. 

B. mỗi nguyên tử Mg, O nhận thêm 2 electron.

C. Mg tạo ra ion Mg2+, O tạo ra ion O2-

D. Mg tạo ra ion Mg2-,O tạo ra ion O2+

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?