ôn tập 3-thi TN THPT( BÀI 1-2-3 SINH 12)

ôn tập 3-thi TN THPT( BÀI 1-2-3 SINH 12)

1st Grade - University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SI12. KS1. BAI 1.2.4.5 - DỄ 1

SI12. KS1. BAI 1.2.4.5 - DỄ 1

1st Grade

40 Qs

Ôn kiểm tra giữa hk1-sinh 12

Ôn kiểm tra giữa hk1-sinh 12

12th Grade

45 Qs

Ôn tập kiểm tra giữa kì 1 Sinh học 12

Ôn tập kiểm tra giữa kì 1 Sinh học 12

1st Grade

45 Qs

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 SINH 9

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 SINH 9

9th Grade

40 Qs

Ôn tập Chương I- Phần 5

Ôn tập Chương I- Phần 5

12th Grade

40 Qs

ôn tập 4- sinh 12 bài 4--5-6

ôn tập 4- sinh 12 bài 4--5-6

1st Grade - University

40 Qs

Kiểm tra Tái bản (40C)

Kiểm tra Tái bản (40C)

University

40 Qs

Bài 1. Gen, mã di truyền

Bài 1. Gen, mã di truyền

12th Grade

40 Qs

ôn tập 3-thi TN THPT( BÀI 1-2-3 SINH 12)

ôn tập 3-thi TN THPT( BÀI 1-2-3 SINH 12)

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade - University

Medium

Created by

bao truong

Used 2+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:

Gen điều hoà (R) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.

Vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.

Vùng vận hành (O) vùng khởi động (P) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.

Gen điều hoà (R) vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là

vùng khởi động.

vùng vận hành.

côdon mở đầu.

côdon kết thúc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có

chất cảm ứng lăctôzơ.

enzim ARN polymeraza.

sản phẩm của gen cấu trúc.

sản phẩm của gen điều hòa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi tế bào có đường lăctôzơ thì quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân tử lăctôzơ liên kết với

enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.

prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên không có prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.

prôtêin ức chế, làm prôtêin này biến đổi cấu hình không gian nên không thể liên kết với vùng vận hành.

vùng vận hành, đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng này để enzim ARN pôlimeraza tiến hành phiên mã.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là

nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã

mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.

mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin hình thành các thành phần cấu trúc của tế bào.

mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.Coli, chất cảm ứng lactozo làm bất hoạt protein nào sau đây?

Protein Lac Z

Protein Lac A

Protein Lac Y

Protein ức chế

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.Coli, protein nào sau đây được tổng hợp ngay cả khi môi trường không có lactozo?

Protein Lac Z

Protein Lac A

Protein Lac Y

Protein ức chế

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?