
cacbohidrat

Quiz
•
Chemistry
•
KG - 12th Grade
•
Medium
Phuong Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Có các chất sau : 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo :
1,2
2,3
1,4
3,4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Thuốc thử nào để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?
Na
Cu(OH)2/OH–.
nước brom.
AgNO3/NH3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
3
4
5
6
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là
saccarozơ.
chất béo.
glucozơ.
fructozơ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
2), (3), (4) và (5).
(1), (3), (4) và (6).
(1,), (2), (3) và (4).
(3), (4), (5) và (6).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
H2.
[Ag(NH3)2]OH.
nước Br2.
Cu(OH)2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
Hóa 12 - cacbohidrat

Quiz
•
12th Grade
20 questions
HÓA 12

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
ĐỀ 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Đề 1 - Hóa học 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
HOA HOC 12 CHUONG 2 CACBOHIDRAT P1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
TINH BỘT - XENLULOZO

Quiz
•
9th Grade
20 questions
CACBOHIDRAT

Quiz
•
12th Grade
18 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2 HÓA 12

Quiz
•
KG
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab safety

Quiz
•
10th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Atoms, Ions, and Isotopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Counting Significant Figures Quick Check

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures Int 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
States of Matter Review

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade