Bảo lãnh phát hành chứng khoán

Quiz
•
Education, Business
•
University
•
Hard

nhdt nhom5
Used 11+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Công cụ tài chính phái sinh và công cụ thị trường tiền tệ thuộc nhóm nào ?
Chứng khoán vốn
Chứng khoán phái sinh
Chứng khoán nợ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu không phải là động cơ của doanh nghiệp khi phát hành cổ phiếu ?
Huy động vốn,
phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh.
Thanh toán cổ tức hoặc thanh toán các khoản nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng.
Tăng vốn điều lệ, mở rộng quy mô doanh nghiệp.
Cho các doanh nghiệp, tổ chức tài chính, tín dụng, vay lại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vai trò của việc bảo lãnh phát hành chứng khoán
đối với tổ chức phát hành ?
Giúp nhà đâu tư an tâm hơn khi quyết định mua chứng khoán.
Huy động vốn diễn ra thuận lợi,
hạn chế gián đoạn và thiệt hại khi phát hành không thành công
Hạn chế thua lỗ,
tiết kiệm chi phí và công sức cho đợt phát hành.
Cơ hội tìm kiếm lợi nhuận dựa vào khả năng đánh giá và phân tích thị trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trái phiếu kho bạc ngắn hạn ( T-bills) phát hành
với kỳ hạn chuẩn bao nhiêu tuần ?
3 , 13 , 26 , 52
4 , 12 , 26 , 52
4 , 12 , 24 , 54
4 , 13 , 26 ,52
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bước thứ hai trong quy trình bảo lãnh phát hành chứng khoán là ?
Đánh giá khả năng phát hành chứng khoán.
Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành.
Tiến hành phân phối chứng khoán.
Bình ổn và điều tiết thị trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) gồm mấy phần ?
2
1
4
3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc cam kết với _________ nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán
Tổ chức phát hành
Ngân hàng đầu tư
Doanh nghiệp
Chính phủ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Business Administration

Quiz
•
University
12 questions
Lãi suất Điều hành NHTW

Quiz
•
University
10 questions
CALL MARGIN or MAGRIN CALL?

Quiz
•
University
10 questions
TTCK - C1

Quiz
•
University
15 questions
APD_TCDN_5. Chương 5

Quiz
•
University
10 questions
Thị Trường Trái phiếu Doanh nghiệp Việt Nam

Quiz
•
University
10 questions
NLTC

Quiz
•
University
10 questions
Intro_test

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade