ÔN TẬP TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH (CHƯƠNG 2 - P1)

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH (CHƯƠNG 2 - P1)

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHÍNH TẢ TIẾNG VIỆT 01

CHÍNH TẢ TIẾNG VIỆT 01

University

10 Qs

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 - KTCT

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 - KTCT

University

16 Qs

汉语考试-1

汉语考试-1

University

12 Qs

Quiz về từ vựng và ngữ nghĩa

Quiz về từ vựng và ngữ nghĩa

University

10 Qs

NVSP - Dạy Nghe - Đọc

NVSP - Dạy Nghe - Đọc

University

17 Qs

Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông

Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông

University

18 Qs

41-60_Medium_Tin ung dung

41-60_Medium_Tin ung dung

University

20 Qs

Củng cố các môn Tuần 21

Củng cố các môn Tuần 21

2nd Grade - University

18 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH (CHƯƠNG 2 - P1)

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH (CHƯƠNG 2 - P1)

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Truong Hoang

Used 13+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo các nhà ngôn ngữ học thì …(1)… là bộ phận quan trọng nhất, là chất liệu cơ bản, được sử dụng để tạo ra những đơn vị và kết cấu ở bậc cao hơn.

(1) từ

(1) chữ cái

(1) vần

(1) câu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình giao tiếp, người nói hay người viết còn được gọi là người …(1)… văn bản.

(1) tạo lập

(1) thiết kế

(1) xây dựng cấu trúc

(1) tiếp cận hệ thống

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Về mặt thành phần ý nghĩa của từ, nghĩa mà nó biểu thị sự phù hợp với tình cảm, thái độ của người nói hay viết đối với đối tượng được đề cập đến được gọi là nghĩa

biểu thái.

biểm niệm.

biểu vật.

biểu ý.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ đồng nhất với nhau về mặt ý nghĩa biểu niệm, biểu vật và biểu thái được gọi là từ đồng nghĩa

sắc thái.

tuyệt đối.

tương đối.

bộ phận.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ đồng nhất với nhau về một số nét nghĩa biểu niệm, biểu vật nhưng lại khác nhau ở một số nét nghĩa nào đó, hay khác nhau về nghĩa biểu thái, về giá trị phong cách được gọi là từ đồng nghĩa

bộ phận.

tuyệt đối.

sắc thái.

tương đối.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ Hán - Việt là từ vay mượn từ tiếng Hán, được …(1)… theo cách phát âm của tiếng Việt.

(1) phiên âm

(1) viết

(1) đọc

(1) dịch

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ: Ðộc lập, tự do, bình đẳng, bác ái, được xếp vào nhóm từ Hán - Việt

có đơn vị thuần Việt đồng nghĩa tương đối.

có đơn vị thuần Việt đồng nghĩa gần như tuyệt đối.

có đơn vị thuần Việt đồng nghĩa sắc thái.

không có đơn vị thuần Việt tương đương.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?