Công thức tính hoá học

Công thức tính hoá học

9th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hóa 9. Chủ đề I: Oxit.1

Hóa 9. Chủ đề I: Oxit.1

9th Grade

20 Qs

BÀI 3 - KHTN 8

BÀI 3 - KHTN 8

9th - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập đầu năm Hóa 10 phần 1

Ôn tập đầu năm Hóa 10 phần 1

8th - 10th Grade

18 Qs

Tốc độ phản ứng hóa học

Tốc độ phản ứng hóa học

9th Grade - University

20 Qs

Kiểm tra 15 phút - Hoá học 9 (Lần 1)

Kiểm tra 15 phút - Hoá học 9 (Lần 1)

9th Grade

20 Qs

Kiểm tra Hóa học cuối học kì 1

Kiểm tra Hóa học cuối học kì 1

9th Grade

20 Qs

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT

9th Grade

20 Qs

Hoá 8+9

Hoá 8+9

8th - 9th Grade

21 Qs

Công thức tính hoá học

Công thức tính hoá học

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Medium

Created by

Hoa Nguyễn

Used 26+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

g là đơn vị của

khối lượng

số mol

thể tích

gam

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

mol là đơn vị của

khối lượng

số mol

thể tích

gam

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

ml/l là đơn vị của

khối lượng

số mol

thể tích

gam

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

% là đơn vị của

Nồng độ mol

số mol

thể tích

Nồng độ phần trăm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

M là đơn vị của

Nồng độ mol

số mol

thể tích

Nồng độ phần trăm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

nH2= 0.2 mol

có nghĩa là:

khối lượng khí oxi là 0.2 mol

thể tích khí oxi là 0.2 mol

nồng độ khí oxi là 0.2 mol

số mol khí oxi là 0.2 mol

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Số mol của 5.6 g Fe là :

0.2

0.3

0.4

0.1

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?