
Tốc độ, vận tốc, chuyển động thẳng đều

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
NGUYỄN SINH QUÂN THPT PDP HN
Used 19+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(NB) Tốc độ của vật
chỉ cho biết hướng chuyển động.
chỉ cho biết độ nhanh chậm của chuyển động.
cho biết sự nhanh chậm và hướng chuyển động.
vị trí của vật chuyển động.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(NB) Tốc độ của vật được tính bằng
thương số giữa độ dịch chuyển của vật và thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
thương số giữa quãng đường và thời gian vật đi quãng đường đó.
độ dài quãng đường vật đi.
khoảng cách từ gốc tọa độ đến vị trí vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(TH) Phát biểu nào sau đây là sai về tốc độ của vật?
có đơn vị cơ bản là m/s.
không cho biết hướng chuyển động của vật.
có cùng đơn vị với quãng đường.
vật đi càng nhanh tốc độ càng lớn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(NB) Vận tốc của vật được tính bằng
thương số giữa độ dịch chuyển của vật và thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
thương số giữa quãng đường và thời gian vật đi quãng đường đó.
độ dài quãng đường vật đi.
khoảng cách từ gốc tọa độ đến vị trí vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(TH) Phát biểu nào sau đây là sai về vận tốc ?
Có đơn vị cơ bản là m/s.
Là đại lượng véc tơ.
Có độ lớn luôn bằng với tốc độ.
Có cùng hướng với độ dịch chuyển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(VD) Vận tốc của vật có độ lớn bằng tốc độ khi
thời gian chuyển động rất ngắn hoặc vật chuyển động thẳng không đổi chiều.
thời gian chuyển động rất dài.
vật chuyển động thẳng.
chuyển động hết đường cong kín.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(TH) Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
tốc độ tức thời không đổi trên mọi đoạn đường.
vận tốc tức thời không đổi trên mọi đoạn đường.
tọa độ không đổi theo thời gian.
khoảng cách tới gốc tọa độ luôn không đổi theo thời gian.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
NGOẠI KHÓA THIÊN VĂN 2024

Quiz
•
9th Grade - University
30 questions
TEST 4. BT CƠ BẢN

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
VL10 - ÔN TẬP GIỮA KỲ 2

Quiz
•
10th Grade
21 questions
KT GK 1-10

Quiz
•
10th Grade
26 questions
K10_ÔN TẬP GK2

Quiz
•
10th Grade
27 questions
Bài 18 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Quiz
•
10th Grade
23 questions
LÝ MINH HỌA

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade