Giao nhận

Giao nhận

1st - 3rd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NVXNK-C5- BỘ CHỨNG TỪ TTQT

NVXNK-C5- BỘ CHỨNG TỪ TTQT

3rd Grade

15 Qs

CCTQT

CCTQT

1st Grade

9 Qs

Bài thi chuyên ngành phòng Cost Planning

Bài thi chuyên ngành phòng Cost Planning

1st Grade

10 Qs

Financial Accounting Quiz

Financial Accounting Quiz

KG - Professional Development

12 Qs

Vận tải hàng hóa - 18303+4

Vận tải hàng hóa - 18303+4

1st - 2nd Grade

10 Qs

JUST FOR FUN

JUST FOR FUN

3rd Grade

8 Qs

Minigame

Minigame

1st - 12th Grade

9 Qs

ILP 2018_Mini test ngay 4_2022.06

ILP 2018_Mini test ngay 4_2022.06

1st Grade

10 Qs

Giao nhận

Giao nhận

Assessment

Quiz

Other, Business

1st - 3rd Grade

Medium

Created by

Đức Nguyễn

Used 12+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Đặc điểm của vận đơn chủ là?

Thời hiệu khiếu nại là 9 tháng

Dễ chỉnh sửa vận đơn gốc

Điều chỉnh mối quan hệ của người vận chuyển thực tế và người đặt chỗ trên tàu

Có quyền định đoạt hàng hóa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Chứng từ hải quan không bao gồm:

Hợp đồng mua bán ngoại thương

O/F (Ocean Freight)

Tờ khai hải quan

Bản kê chi tiết hàng hoá

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Trong quá trình giao nhận tại cảng biển, đâu là nhiệm vụ của chủ hàng ngoại thương?

Chịu trách nhiệm về những tổn thất của hàng hóa do mình gây nên

Cung cấp các chứng từ cần thiết cho các để cảng giao nhận hàng hóa

Thanh toán các chi phí cho cảng

Tiến hành thủ tục hải quan, thực hiện việc kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan đối với tàu biển và hàng hoá xuất nhập khẩu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Trong các phí dưới đây, đâu không phải là phụ phí?

Phí THC (Terminal Handling Charge)

Phí LSS (Low Sulphur Surcharge)

Phí CIC (Container Imbalance Charge)

Phí nâng/ hạ container (Lift on/ lift off)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nối tên viết tắt của các tên viết tắt sau tên tương ứng:

1. Hiệp hội giao nhận vận tải quốc tế A. FIATA

2. Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam B. COTIF

3. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế C. IATA

4. Công ước về vận chuyển đường sắt quốc tế D. VIFFAS

1A, 2B, 3C, 4D

1B, 2A, 3D, 4C

1A, 2D, 3C, 4B

1C, 2B, 3D, 4A

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Phí chứng từ (Documentation fee) là gì?

Là chi phí vận tải đơn thuần từ cảng đích hay còn được gọi là cước biển

Là loại phí cho các chứng từ trong hoạt động xuất khẩu hàng hóa nói riêng và thương mại quốc tế nói chung

Là dùng để chi phí cho việc người giao nhận/hãng tàu phải chăm sóc , theo dõi, xử lý lô hàng này từ khi ở nước xuất khẩu thông qua đại lý về nước nhập khẩu

Là phí dịch vụ, tiền công cho các hoạt động xử lý hàng hóa diễn ra trong kho

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

 Điền vào chỗ trống: “...là khoản tiền mà bên thuê vận chuyển quốc tế phải trả cho bên vận chuyển để chuyển một số hàng nhất định tới nơi mà các bên đã thỏa thuận trong hợp đồng vận chuyển”.

Cước phí vận chuyển quốc tế

Cước phí vận chuyển đường biển

Phí AMS (Automatic Manifest System)

Phí EBS (Emergency Bunker Surcharge)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?