(Khó) Nữ Hoàng Không Quê Hương - Minigame

(Khó) Nữ Hoàng Không Quê Hương - Minigame

6th Grade - University

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CN 12. BÀI 18. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG BẢO QUẢN

CN 12. BÀI 18. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG BẢO QUẢN

12th Grade

10 Qs

ĐÔNG NAM BỘ - VÒNG 1

ĐÔNG NAM BỘ - VÒNG 1

12th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm các quy luật tâm lý xã hội

Trắc nghiệm các quy luật tâm lý xã hội

University

10 Qs

Quo vadis dost

Quo vadis dost

8th Grade

10 Qs

Lạm phát

Lạm phát

University

10 Qs

Hoạt động trải nghiệm ngoại khóa

Hoạt động trải nghiệm ngoại khóa

6th Grade

10 Qs

LKD_5_CTHD

LKD_5_CTHD

University

10 Qs

Ôn tập Tập làm văn lớp 2 tuần 13

Ôn tập Tập làm văn lớp 2 tuần 13

7th - 8th Grade

10 Qs

(Khó) Nữ Hoàng Không Quê Hương - Minigame

(Khó) Nữ Hoàng Không Quê Hương - Minigame

Assessment

Quiz

Education

6th Grade - University

Hard

Created by

Janny Chow

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image
Trong các thứ tự phân loại sau, đâu là thứ tự phân loại đúng của Gấu Trắng Bắc Cực?/ Which is the correct taxonomy of Polar Bear?
Lớp Động vật có vú > Bộ Dây sống > Ngành Ăn thịt > Họ Gấu > Chi Gấu/ Class: Mammalia > Phylum: Chordata > Order: Carnivora > Family: Ursidae > Genus: Ursus
Ngành Dây sống > Lớp Động vật có vú > Họ Gấu > Bộ Ăn thịt > Chi Gấu/ Phylum: Chordata > Class: Mammalia > Famliy: Ursidae > Order: Carnivora > Genus: Ursus
Ngành Dây sống > Lớp Động vật có vú > Bộ Ăn thịt > Họ Gấu > Chi Gấu/ Phylum: Chordata > Class: Mammalia > Order: Carnivora > Famliy: Ursidae > Genus: Ursus

Answer explanation

Theo Sách đỏ IUCN, Gấu Bắc Cực thuộc Ngành Dây sống, Lớp Động vật có vú, Bộ Ăn thịt, Họ Gấu, và Chi Gấu

According to IUCN Redlist, Polar Bear belongs to PHYLUM Chordata CLASS Mammalia ORDER Carnivora FAMILY Ursidae GENUS Ursus SPECIES Ursus maritimus

https://www.iucnredlist.org/species/22823/14871490#conservation-actions

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image
Tên khoa học của Gấu Bắc Cực/ What is the scientific name of Polar Bear?
Ursus arctos
Ursus maritimus
Ursus
Ursus thibetanus formosanus

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image
Gấu Bắc Cực có … Polar Bear has ...
Tỉ lệ sinh đẻ thấp và tỉ lệ sinh tồn cao/ Low productive rates & high survival rates
Tỉ lệ sinh đẻ cao và tỉ lệ sinh tồn cao/ High productive rates & high survival rates
Tỉ lệ sinh đẻ thấp và tỉ lệ sinh tồn thấp/ Low productive rates & low survival rates
Tỉ lệ sinh đẻ cao và tỉ lệ sinh tồn thấp/ High productive rate & low survival rate

Answer explanation

Theo Sách đỏ IUCN, Gấu Bắc Cực là loài có tỉ lệ sinh đẻ thấp, tuy nhiên lại có tỷ lệ sinh tồn cao

In contrast to their low reproductive rates, adult Polar Bears have high survival rates

https://www.iucnredlist.org/species/22823/14871490#conservation-actions

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image
Vòng đời của Gấu Bắc Cực có thể lên tới … The lifespan of Polar Bear can last …
Khoảng 10 - 12 năm/ About 10 - 12 years
Khoảng 15 - 17 năm/ About 15 - 17 years
Khoảng 25 - 30 năm/ About 25 - 30 years
Khoảng 5 - 7 năm/ About 5 - 7 years

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image
Thoả thuận Quốc tế về bảo vệ Gấu Bắc Cực (1973) bao gồm các nước nào tham gia? Which countries have signed the Agreement on the Conservation of Polar Bears?
Thuỵ Điển (Greenland), Canada, Na Uy, Liên bang Sô-Viết và Mỹ/ Denmark (Greenland), Canada, Norway, Soviet Union (Russian Federation) and USA,
Canada, Úc, Na Uy, Liên bang Nga và Mỹ/ Canada, Australia, Norway, Soviet Union and USA
Canada, Anh, Na Uy, Liên bang Nga và Mỹ/ Canada, UK, Norway, Soviet Union and USA
Phần Lan, Thuỵ Điển (Greenland), Na Uy, Liên bang Nga và Mỹ/ Finland, Denmark (Greenland), Norway, Soviet Union and USA