
Thnhf phần nguyên tử

Quiz
•
Chemistry
•
Professional Development
•
Medium
hoanganh kim
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đặc điểm của electron là
mang điện tích dương và có khối lượng.
không mang điện và có khối lượng
mang điện tích âm và có khối lượng
mang điện tích âm và không có khối lượng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng?
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron
Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hoà về điện
Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm
Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
(5) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong Al là bao nhiêu?
13
15
27
14
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron
Có khối lượng bằng khối lượng proton.
Không mang điện
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
Số proton.
Số neutron
Số khối
Nguyên tử khối
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 1-Bồi dưỡng GV KHTN

Quiz
•
Professional Development
10 questions
Hóa 8_Công thức hoá học và phân tích hoá học

Quiz
•
Professional Development
10 questions
Kiến thức Hóa học cơ bản

Quiz
•
Professional Development
10 questions
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Wat weet jij al wel én nog niet over scheikunde (chemie)?

Quiz
•
University - Professi...
10 questions
BÀI KT TX KÌ I - TIET 7

Quiz
•
Professional Development
15 questions
hoa 11-Nito và hợp chất

Quiz
•
Professional Development
5 questions
Kiểm tra

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade