CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
Biology
•
KG - 1st Grade
•
Medium
Xuân Trúc
Used 31+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
tinh bột
cellulose
đường
carbohydrate
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N
C, H, N, P
C, H, O
C, H, O, P
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccharide ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
khối lượng của phân tử
độ tan trong nước
số loại đơn phân có trong phân tử
số lượng đơn phân có trong phân tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?
Disaccharides, Monosaccharides, Polysaccharides
Monosaccharides, Disaccharides, Polysaccharides
Polysaccharides, Monosaccharides, Disaccharides
Monosaccharides, Polysaccharides, Disaccharides
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Fructose, galactose, glucose.
Tinh bột, cellulose, chitin
Galactose, lactose, saccharose
Glucose, saccharose, cellulose
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Đường mía (saccharose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
hai phân tử Glucose
hai phân tử fructose
một phân tử Glucose và một phân tử fructose
một phân tử Glucose và một phân tử galactose
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 5 pts
Cho các nhận định sau đây, những nhận định nào đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào
Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm
Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào
Chitin cấu tạo nucleic acid
Tinh bột là chất dự trữ trong cây
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bai 6- Sinh 10

Quiz
•
12th Grade
10 questions
10B4-Năng lượng ATP

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 18-SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG

Quiz
•
12th Grade - University
8 questions
Sinh sản của vsv

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Phiên mã, dịch mã

Quiz
•
12th Grade - Professi...
10 questions
sinh học 10

Quiz
•
KG - University
12 questions
HOÁ 12 - CHƯƠNG 4. 4.2

Quiz
•
12th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT - SINH 9

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade