Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng

3rd Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTBC bai 24

KTBC bai 24

1st - 5th Grade

3 Qs

VÌ MẠNG XÃ HỘI YÊN

VÌ MẠNG XÃ HỘI YÊN

1st Grade - University

10 Qs

Truyện ngắn lớp 11 CTST

Truyện ngắn lớp 11 CTST

1st - 5th Grade

5 Qs

Unit 1 : Lesson 1, 2

Unit 1 : Lesson 1, 2

3rd Grade

10 Qs

HÀM LOGIC TRONG EXCEL

HÀM LOGIC TRONG EXCEL

3rd Grade

10 Qs

3G - TV 2 (22/10)

3G - TV 2 (22/10)

3rd Grade

10 Qs

ltvc l2 bài 2

ltvc l2 bài 2

3rd Grade

6 Qs

Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng

Assessment

Quiz

Architecture

3rd Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Ninh Thiều

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Cùng nghĩa với từ " trung thực" là

dũng cảm

khiêm tốn

thật thà

ngoan ngoãn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Nhóm từ nào có tất cả các từ cùng nghĩa với từ "trung thực"

thật lòng, thẳng tính, chân thật, khiêm tốn

thật lòng, thẳng tính, chân thật, ngay thẳng

gian ngoan, thẳng thắn, lừa dối, thật tâm

thật lòng, thẳng tính, dũng cảm, ngay thẳng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Trái nghĩa với từ "trung thực" là:

thẳng thắn

tự trọng

lười biếng

gian dối

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Cậu bé Chôm trong câu chuyện Những hạt thóc giống là người như thế nào?

khôn ngoan, chín chắn

trung thực, dũng cảm

Khôn ngoan, chín chắn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Trong 5 điều Bác Hồ dạy có một từ đồng nghĩa với từ 'trung thực" đó là từ nào?

đoàn kết

dũng cảm

thật thà

khiêm tốn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "tự trọng" ?

Tự tin vào bản thân mình

Tự quyết định lấy công việc của mình

Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

Tự đánh giá mình quá cao và coi thường người khác