Bài 22-Kiểu dữ liệu danh sách

Bài 22-Kiểu dữ liệu danh sách

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tinGk

tinGk

10th Grade

15 Qs

Hoạt động khởi động

Hoạt động khởi động

1st - 10th Grade

15 Qs

Bài 26-Hàm trong Python

Bài 26-Hàm trong Python

10th Grade

10 Qs

BÀI 26 LỚP 10

BÀI 26 LỚP 10

10th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm Bài 26 Hàm trong Python

Trắc nghiệm Bài 26 Hàm trong Python

10th Grade

10 Qs

Bài 23-Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Bài 23-Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

10th Grade

10 Qs

Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

10th Grade - University

10 Qs

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình

9th - 12th Grade

14 Qs

Bài 22-Kiểu dữ liệu danh sách

Bài 22-Kiểu dữ liệu danh sách

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Medium

Created by

Thầy Cải AG

Used 16+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo như thế nào?

<tên list> = [<v1>, <v2>,… <vn>]

<tên list> : [<v1>, <v2>,… <vn>]

<tên list> = [<v1>, <v2>]

<tên list> : [<v1>, <v2>]

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:

del

delete

len

insert

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng?

a = [ ]

a = [rỗng ]

a = [ “ ” ]

a = [ 0 ]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?

‘One’

‘Two’

0

9

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

[1, 0, 'One', 9, 15, True, False]

[1, 0, 'One', 9, 15, True, False]

[0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]

[1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

1 2 3 4 5

1 2 3 4

2 3 4 5

1  3  5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây sai?

Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?