NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN N6

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN N6

1st - 3rd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nguyên lý kế toán chương 7

Nguyên lý kế toán chương 7

1st - 2nd Grade

8 Qs

ILP 2018_Mini test ngay 1_2022.06

ILP 2018_Mini test ngay 1_2022.06

1st Grade

10 Qs

Kiểm tra tuần 5 (Chương 2)

Kiểm tra tuần 5 (Chương 2)

1st - 5th Grade

5 Qs

ss63_EQL_L0,L1_PTCB Giá vốn hàng bán COGS và chi phí hoạt động

ss63_EQL_L0,L1_PTCB Giá vốn hàng bán COGS và chi phí hoạt động

1st Grade

10 Qs

Bài 2 a Các hình thức thực hiện pháp luật

Bài 2 a Các hình thức thực hiện pháp luật

1st Grade

11 Qs

Kế toán thu chi hoạt động thu phí

Kế toán thu chi hoạt động thu phí

2nd Grade

10 Qs

Nhóm 9

Nhóm 9

1st Grade

12 Qs

thuế TTĐB

thuế TTĐB

1st Grade

10 Qs

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN N6

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN N6

Assessment

Quiz

Other

1st - 3rd Grade

Hard

Created by

Minh Trường

Used 11+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ngày 5/10 công ty HM xuất công cụ dụng cụ trị giá 50.000.000 dùng cho sản xuất. Ngày 31/10 giá trị dụng cụ sản xuất ngày 5/10 được đánh giá còn lại là 20.000.000. Định khoản nghiệp vụ ngày 31/10

Nợ TK CP trả trước: 50.000.000/ Có TK công cụ dụng cụ: 50.000.000

Nợ TK công cụ dụng cụ: 20.000.000/ Có TK CP trả trước: 20.000.000

Nợ TK công cụ dụng cụ: 30.000.000/ Có TK CP sản xuất: 30.000.000

Nợ TK CP sản xuất: 30.000.000/ Có TK CP trả trước: 30.000.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?

Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật 

Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật

Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế 

Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thuế giá trị gia tăng đầu ra chưa nộp thuộc:

Vốn góp của doanh nghiệp

Tài sản lưu động trong lưu thông

Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Nợ phải trả

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi khai khấu trừ giữa thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu ra 

Nợ TK Thuế GTGT phải nộp/ Có TK Thuế GTGT được khấu trừ

Nợ TK Thuế GTGT phải nộp/ Có TK Tiền mặt, TGNH

Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ/ Có TK Thuế GTGT phải nộp

Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ/ Có TK Tiền mặt, TGNH

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty Minh Ngọc đang sở hữu một chuỗi cửa hàng siêu to khổng lồ với đa dạng các loại mặt hàng từ đồ gia dụng đến mỹ phẩm,... Cuối mỗi tháng, công ty Minh Ngọc lại kê khai số thuế. Cụ thể vào ngày 31/3/N, công ty kê khai số thuế GTGT đầu vào của tháng 3 là 79.654, số thuế GTGT đầu ra của tháng 3 là 263.459 (đơn vị: 1000 đồng). 

Hãy xác định số thuế GTGT phải nộp (đơn vị đồng) của công ty Minh Ngọc

183.805.000

183.850.001

183.855.000

183.805.005

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty Nam Nguyên thuê một công nhân sửa chữa - lắp ráp, mức lương chi trả 89/giờ. Nếu làm thêm giờ, công nhân đó sẽ được hưởng mức lương bằng 150% mức lương bình thường. Trong tháng 10/N, công nhân này làm việc rất chăm chỉ và có số giờ làm việc là 193 giờ, số giờ làm thêm giờ là 20 giờ (Đơn vị: 1.000 đồng)

Tiền lương của công nhân lắp ráp trong tháng 10/N là:

19.847

19.874

19.845

19.875

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

 Ngày 31/10/N, Công ty Ngân My tính ra số lương phải trả nhân viên biết lương cho nhân viên thuộc bộ phận bán hàng là 10.000, bộ phận quản lý là 25.000. Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ: bảo hiểm xã hội:25,5% (doanh nghiệp nộp 17,5%, người lao động nộp 8%),Bảo hiểm y tế 4,5% (doanh nghiệp nộp 3%, người lao động nộp 1,5%, Bảo hiểm thất nghiệp 2% (doanh nghiệp nộp 1%, người lao động nộp 1%). Thuế thu nhập cá nhân phải nộp là 1.200 (bộ phận bán hàng: 200, bộ phận quản lý: 1.000). Công ty đã chuyển khoản toàn bộ số tiền phải trả cho người lao động. Định khoản nghiệp vụ thanh toán trên:

Nợ TK Phải trả NLĐ: 29.125/ Có TK TGNH: 29.125

Nợ TK Phải trả NLĐ: 31.125/ Có TK TGNH: 31.125

Nợ TK Phải trả NLĐ: 30.125/ Có TK TGNH: 30.125

Nợ TK Phải trả NLĐ: 32.125/ Có TK TGNH: 32.125

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?