Các nguyên tố phân nhóm VIIIB

Các nguyên tố phân nhóm VIIIB

1st - 3rd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Edible Science Grade 3 & 4 Quizizz

Edible Science Grade 3 & 4 Quizizz

3rd - 4th Grade

15 Qs

Kimia Kelas 10

Kimia Kelas 10

1st - 2nd Grade

21 Qs

ANKEN

ANKEN

KG - 11th Grade

20 Qs

ESTE: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY

ESTE: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY

1st Grade

18 Qs

Química y Biología

Química y Biología

1st - 9th Grade

16 Qs

Revisão equilíbrio químico e iônico

Revisão equilíbrio químico e iônico

2nd - 3rd Grade

15 Qs

UTS BIOKIMIA KLINIK TIPE 2

UTS BIOKIMIA KLINIK TIPE 2

1st Grade

15 Qs

ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC

ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC

1st Grade - University

18 Qs

Các nguyên tố phân nhóm VIIIB

Các nguyên tố phân nhóm VIIIB

Assessment

Quiz

Chemistry

1st - 3rd Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Phan Anh

Used 12+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Các nguyên tố đặc trưng cho phân nhóm VIIIB trong bài thí nghiệm gồm:

Fe (sắt), Co (cobalt), Ni (Niken)

Fe, Pt (Platin), Ni

Fe, Ni, Cu, Co

Fe, Co, Ni, Pt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phân nhóm VIIIB có bao nhiên nguyên tố:

9

8

7

3

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Cho các nguyên tố sau: Fe (Sắt), Co (cobalt), Ni (Niken), Ru (ruteni), Rh (Rodi), Pd (Paladi), Os (Osmi), Ir (Iridi), Pt (Platin). Nguyên tố nào không thuộc phân nhóm VIIIB

Pt

Os

Pd

Ir

Không có nguyên tố nào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phân nhóm VIIIB có mấy cột trong bảng hệ thống tuần hoàn?

1

2

3

4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

3 nguyên tố: Fe (sắt), Co (cobalt), Ni (niken) được gọi chung là

Các nguyên tố họ sắt

Các nguyên tố phân nhóm VIIIB

Các nguyên tố bán dẫn

Các nguyên tố phi kim

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

3 nguyên tố: Fe (sắt), Co (cobalt), Ni (niken) có số oxi hóa điển hình là

+2, + 3

+2, +3, +8

+2, +8

+3, +8

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Làm thế nào để xác định tính khử của Fe (2+)

Cho hợp chất Fe (2+) phản ứng với tác nhân oxi hóa

Cho hợp chất Fe (2+) phản ứng với tác nhân kiềm

Cho hợp chất Fe (2+) phản ứng với acid

Cho hợp chất Fe (2+) phản ứng với muối

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?