OVER FILE QUY TẮC OCTET
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
dung nguyễn
Used 12+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
C. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. kim loại kiềm gần kề.
B. kim loại kiềm thổ gần kề.
C. nguyên tử halogen gần kề.
D. nguyên tử khí hiếm gần kề.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (K ; Z = 19; [Ar]4s1) có xu hướng
A. nhận 2 electron.
B. nhường 2 electron.
C. nhường 1 electron.
D. nhận 1 electron.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng
A. nhường 6 electron
B. nhận 2 electron
C. nhường 8 electron
D. nhận 6 electron
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử lithium (Z = 3) có xu hướng
A. nhường 1 electron
B. nhận 7 electron
C. nhường 11 electron
D. nhận 1 electron
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. (Z = 12).
B. (Z = 9).
C. (Z = 11).
D. (Z = 10).
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nitrogen (Z=7) có xu hướng nhận hay nhường bao nhiêu electron để đạt được cấu hình bền vững?
A. Nhận 3 electron.
B. Nhận 5 electron.
C. Nhường 3 electron.
D. Nhường 5 electron.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
H2SO4
Quiz
•
1st Grade
15 questions
pochodne węglowodorów
Quiz
•
1st - 8th Grade
18 questions
Bài tập thành phần câu
Quiz
•
1st Grade
18 questions
第二章 身边的化学物质
Quiz
•
1st Grade
19 questions
NHÓM HALOGEN
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
2de les solutions aqueuses
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Zasady bezpiecznej pracy na lekcji chemii. Sprzęt i szkło la
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
CONFIGURACION ELECTRONICA Y NÚMEROS CUANTICOS
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
