Peptit - protein

Peptit - protein

KG

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

aminoaxit

aminoaxit

12th Grade

22 Qs

Bài tập tăng cường 12

Bài tập tăng cường 12

12th Grade

20 Qs

HÓA 12-PEPTIT-ĐỀ 1

HÓA 12-PEPTIT-ĐỀ 1

12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP AMIN- AMINO AXIT- PEPTIT

ÔN TẬP AMIN- AMINO AXIT- PEPTIT

1st Grade

20 Qs

CUỘC ĐUA SỐ 2 LỚP 12- chương 3

CUỘC ĐUA SỐ 2 LỚP 12- chương 3

1st Grade

20 Qs

AMINOAXIT-PEPTIT-PROTEIN-2

AMINOAXIT-PEPTIT-PROTEIN-2

12th Grade

20 Qs

HÓA 12 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3

HÓA 12 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3

12th Grade

20 Qs

Hóa 12-amin, aminoaxit, peptit

Hóa 12-amin, aminoaxit, peptit

12th Grade

20 Qs

Peptit - protein

Peptit - protein

Assessment

Quiz

Chemistry

KG

Medium

Created by

Hạnh Nguyễn

Used 22+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

4

3

2

1

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

Axit glutamic.

Glyxin.

Alanin.

Valin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?

H2N-CH2-COOH  

CH3–CH(NH2)–COOH

HOOC-CH2CH(NH2)COOH

H2N–CH2-CH2–COOH

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :

Aminoaxit là chất lưỡng tính     

Aminoaxit chức nhóm chức – COOH

Aminoaxit chức nhóm chức – NH2

Tất cả đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các nhận định sau:

(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.    

(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ

(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.       

(4) Axit e-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.

Số nhận định đúng là:            

    

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

C6H5NH2.   

C2H5OH.

H2NCH2COOH.

CH3NH2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

    

CH3NH2.  

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

NH2CH2COOH

CH3COONa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Chemistry