TÌM HIỂU VỀ KIẾN THỨC CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ MẦM NON

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Hard
JK Jeikei
Used 14+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là mục tiêu giáo dục mầm non?
A. Nhằm giúp trẻ từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi phát triển khoẻ mạnh, thích tìm hiểu thế giới xung quanh, hồn nhiên trong giao tiếp.
B. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp 1.
C. Hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi.
D. Khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Trong lĩnh vực giáo dục phát triển nhận thức, nội dung luyện tập và phối hơp các giác quan cho trẻ nhà trẻ là những giác quan nào sau đây?
A. Thị giác, thính giác, xúc giác.
B. Thị giác, thính giác, vị giác.
C. Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác.
D. Thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hoạt động giáo dục nào sau đây không thực hiện ở độ tuổi nhà trẻ?
A. Hoạt động giao lưu, cảm xúc
B. Hoạt động với đồ vật.
C. Hoạt động chơi- tập có chủ đích.
D. Hoạt động lao động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Trong chương trình Giáo dục mầm non, đánh giá sự phát triển của trẻ nhà trẻ được thực hiện ở thời điểm nào?
A. Đánh giá trẻ hằng ngày; đánh giá trẻ hằng tuần.
B. Đánh giá trẻ hằng ngày; đánh giá trẻ theo học kỳ.
C. Đánh giá trẻ theo chủ đề; đánh giá trẻ theo hoạt động.
D. Đánh giá trẻ hằng ngày; đánh giá trẻ theo giai đoạn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Chương trình giáo dục mầm non qui định số bữa ăn cho trẻ
nhà trẻ tại cơ sở giáo dục mầm non là mấy bữa?
A. Tối thiểu hai bữa chính và một bữa phụ
B. Tối thiểu một bữa chính và một bữa phụ.
B. Tối thiểu một bữa chính và một bữa phụ.
D. Một bữa chính và hai bữa phụ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: . Phương án nào sau đây không phải là nội dung
giáo dục phát triển thẩm mỹ cho trẻ mẫu giáo?
A. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống gần gũi xung quanh trẻ và trong các tác phẩm nghệ thuật.
B. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc( nghe, hát, vận động theo nhạc) và hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình).
C. Biểu lộ cảm xúc khi nghe hát, nghe các âm thanh; thích vẽ tranh.
D. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc và tạo hình).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nội dung giáo dục phát triển tình cảm độ
tuổi mẫu giáo gồm những nội dung nào?
A. Hành vi và quy tắc ứng xử, quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Phát triển tình cảm, ý thức về bản thân.
C. Ý thức về bản thân, nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.
D. Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Kiểm Tra Toán Cuối Học Kì I

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Bài tập củng cố

Quiz
•
University
8 questions
Ai giỏi nhất?

Quiz
•
University
10 questions
Hình thành biểu tượng hình dạng

Quiz
•
University
10 questions
Lý luận dạy học

Quiz
•
University
15 questions
Ôn Tập Toán Lớp 6

Quiz
•
1st Grade - University
11 questions
ÔN TẬP TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
TOÁN 9 - TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade