Văn thư lưu trữ

Văn thư lưu trữ

KG

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRẮC NGHIỆM ANBV 2024

TRẮC NGHIỆM ANBV 2024

KG

69 Qs

ÔN TNTV - LỚP 4

ÔN TNTV - LỚP 4

4th Grade

60 Qs

gdqp

gdqp

KG

60 Qs

Ôn tập NQ lần thứ En Nờ :)) 2024

Ôn tập NQ lần thứ En Nờ :)) 2024

Professional Development

65 Qs

1

1

University

60 Qs

BỘ 60 CÂU ĐIỂM LIỆT

BỘ 60 CÂU ĐIỂM LIỆT

Professional Development

60 Qs

THH3

THH3

Professional Development

70 Qs

Quản lý tàu

Quản lý tàu

University

68 Qs

Văn thư lưu trữ

Văn thư lưu trữ

Assessment

Quiz

Professional Development

KG

Medium

Created by

Nhật Phạm

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Câu 1: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư, Công tác văn thư bao gồm:
A. Soạn thảo văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan; quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư
B. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan; quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư
C. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan; quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư
D. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan; quản lý và sử dụng con dấu trong công tác văn thư

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Câu 2: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư, đối tượng áp dụng bao gồm đối tượng nào sau đây:
A. Cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
B. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp căn cứ quy định của Nghị định này và các quy định của Đảng, của pháp luật có liên quan để áp dụng cho phù hợp
C. Cơ quan, tổ chức nhà nước, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
D. Cả A và B đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư, văn bản chuyên ngành là gì:
A. “Văn bản chuyên ngành” là văn bản hình thành trong quá trình điều hành, giải quyết về lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ của một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định
B. “Văn bản chuyên ngành” là văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ quan, tổ chức do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định
C. “Văn bản chuyên ngành” là văn bản hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định
D. “Văn bản chuyên ngành” là văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư, Văn bản hành chính là gì:
A. “Văn bản hành chính” là văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ quan, tổ chức
B. “Văn bản hành chính” là văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo công việc của các cơ quan, tổ chức
C. “Văn bản hành chính” là văn bản hình thành trong quá trình điều hành công việc của các cơ quan, tổ chức
D. “Văn bản hành chính” là văn bản hình thành trong quá trình giải quyết công việc của các cơ quan, tổ chức

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư, Văn bản điện tử là gì:
A. “Văn bản điện tử” là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập từ văn bản giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định
B. “Văn bản điện tử” là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản điện tử và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định
C. “Văn bản điện tử” là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định
D. “Văn bản điện tử” là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được số hóa từ văn bản điện tử và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư, Văn bản đến là gì:
A. “Văn bản đến” là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ bộ phận khác gửi đến
B. “Văn bản đến” là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân khác gửi đến
C. “Văn bản đến” là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cấp trên gửi đến
D. “Văn bản đến” là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ người đứng đầu cơ quan gửi đến

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư, Bản gốc văn bản là gì:
A. “Bản gốc văn bản” là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền
B. “Bản gốc văn bản” là bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
C. “Bản gốc văn bản” là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
D. “Bản gốc văn bản” là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?