ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 KHTN 7 (LÍ)

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 KHTN 7 (LÍ)

7th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA BÀI 1, 2 - LÝ 9

KIỂM TRA BÀI 1, 2 - LÝ 9

KG - 9th Grade

23 Qs

VẬT LÍ 7 - PHẢN XẠ ÂM- TIẾNG VANG

VẬT LÍ 7 - PHẢN XẠ ÂM- TIẾNG VANG

7th Grade

24 Qs

Độ cao của âm

Độ cao của âm

7th Grade

24 Qs

K8 5. biểu diễn lực

K8 5. biểu diễn lực

6th - 10th Grade

21 Qs

ôn tập gương LÝ 7

ôn tập gương LÝ 7

7th Grade

21 Qs

vật lý đề 13

vật lý đề 13

1st - 12th Grade

22 Qs

tốc độ

tốc độ

7th Grade

25 Qs

Ôn tập về tốc độ

Ôn tập về tốc độ

7th Grade

25 Qs

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 KHTN 7 (LÍ)

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 KHTN 7 (LÍ)

Assessment

Quiz

Physics

7th Grade

Medium

Created by

No Tran

Used 7+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Tốc độ là đại lượng cho biết

A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

B. quỹ đạo chuyển động của vật.

C. hướng chuyển động của vật.

D. nguyên nhân vật chuyển động.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Tốc độ của vật là

A. quãng đường vật đi được trong 1 s.

B. thời gian vật đi hết quãng đường 1 m.

C. quãng đường vật đi được.

D. thời gian vật đi hết quãng đường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Một vật chuyển động hết quãng đường s trong thời gian t. Công thức tính tốc độ của vật là 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị tốc độ?

A. km.h.

B. m.s.

C. km/h.

D. s/m.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp. Đổi: 10 m/s = …. km/h

A. 10 km/h.

B. 36 km/h.

C. 45 km/h.

D. 20 km/h.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Tại SEA Game 27 tổ chức tại Myanmar năm 2013, Vũ Thị Hương (nữ hoàng tốc độ của Việt Nam) đã giành huy chương vàng ở cự li 200 m trong 23,55 s. Tốc độ mà Vũ Thị Hương đã đạt được trong cuộc thi là

A. 8,5 m/s.

B. 3,2 m/s.

C. 7,1 m/s.

D. 6,7 m/s.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Một người đi xe đạp với tốc độ 16 km/h từ nhà đến nơi làm việc. Thời gian chuyển động của người này khi đi hết quãng đường là 0,5 h. Quãng đường từ nhà đến trường dài

A. 64 km.

B. 0,01625 km.

C. 8 km.

D. 5 km.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?