Trao đổi các chất qua màng tế bào

Trao đổi các chất qua màng tế bào

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Sinh học tế bào

Ôn tập Sinh học tế bào

10th Grade

20 Qs

Tế bào nhân thực

Tế bào nhân thực

10th Grade

20 Qs

vận chuyển các chất qua màng

vận chuyển các chất qua màng

10th Grade

15 Qs

vận chuyển các chất qua màng- 10A1

vận chuyển các chất qua màng- 10A1

10th Grade

15 Qs

sinh 10 tế bào nhân thực

sinh 10 tế bào nhân thực

10th Grade

20 Qs

KIỂM TRA 15' SINH 10

KIỂM TRA 15' SINH 10

9th - 12th Grade

16 Qs

Ôn tập sinh 10 - Phần 4.

Ôn tập sinh 10 - Phần 4.

10th Grade

20 Qs

S10 - Ôn tập CKI - P2

S10 - Ôn tập CKI - P2

10th Grade

20 Qs

Trao đổi các chất qua màng tế bào

Trao đổi các chất qua màng tế bào

Assessment

Quiz

Created by

Mai Nhung

Biology

10th Grade

18 plays

Easy

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức?

Khuếch tán qua lớp kép photpholipit

Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

Nhờ kênh protein đặc biệt

Thẩm thấu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vận chuyển thụ động?

Vận chuyển thụ động không phụ thuộc nồng độ

Vận chuyển thụ động không tiêu tốn năng lượng

Vận chuyển thụ động không sử dụng các kênh protein trên màng tế bào

Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào tính tan của các chất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy xác định: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ?

Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP

Kênh protein và tiêu tốn ATP

Sự khuếch tán của các ion qua màng

Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn ý đúng: Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua?

Kênh protein đặc biệt

Các lỗ trên màng

Lớp kép photpholipit

Kênh protein xuyên màng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  Vận chuyển (1)…là phương thức vận chuyển các chất qua (2)… mà (3)….

(1) chủ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng.

(1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng.

(1) chủ động, (2) ti thể, (3) tiêu tốn năng lượng.

(1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) tiêu tốn năng lượng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

            Hiện tượng nào sau đây là ví dụ của cơ chế vận chuyển thụ động?

Khi nhai cơm lâu sẽ cảm thấy ngọt.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

O2 từ phế nang vào mao mạch phổi.

Nước sẽ vận chuyển từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ thấp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế của phương thức vận chuyển thụ động?

Kiểu vận chuyển này dựa theo nguyên lí thẩm thấu các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, vận chuyển trực tiếp qua màng hoặc nhờ kênh protein xuyên màng.

Kiểu vận chuyển này dựa theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, vận chuyển gián tiếp qua màng hoặc nhờ kênh protein xuyên màng. 

Kiểu vận chuyển này dựa theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, vận chuyển trực tiếp qua màng hoặc nhờ kênh protein xuyên màng.

Kiểu vận chuyển này dựa theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, vận chuyển trực tiếp qua màng hoặc nhờ kênh protein xuyên màng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?