
....
Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Nguyễn Thành
Used 38+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
105 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hãy chọn câu đúng
Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Quãng đường là 1 đại lượng:
Vô hướng, có thể âm
Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương
Vectơ vì vừa có hướng và vừa có độ lớn
Vectơ vì có hướng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Đại lượng nào dưới đây là đại lượng vectơ
Quãng đường
Thời gian
Độ dịch chuyển
Tốc độ chuyển động
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Kết luận nào sau đây là Sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật
Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường bằng nhau (d = s)
Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0
Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng 1 mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ lớn chính bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. Kí hiệu là d
Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn phát biểu Đúng
Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động
Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật
Trong chuyển động thẳng độ dịch chuyển bằng độ biến thiên tọa độ
Độ dịch chuyển có giá trị luôn dương
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Kết luận nào sau đây là Đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng
Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B
.........B.....................O.....................A............ x(cm)
(-2)---(-1)---0---1---2---3--------->
Quãng đường của vật tương ứng bằng
2m
-2m
8m
-8m
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
104 questions
Đề Cương Vật Lý 11 HK2
Quiz
•
11th Grade
100 questions
1-100
Quiz
•
12th Grade
102 questions
Cơ Chế Thị Trường
Quiz
•
9th - 12th Grade
100 questions
TUYỂN CHỌN CÂU LÍ THUYẾT CUỐI KÌ II – VẬT LÝ 11
Quiz
•
11th Grade
109 questions
1000000000000000000000
Quiz
•
12th Grade
101 questions
Ôn Thi Lý 2
Quiz
•
12th Grade
102 questions
Quiz về Lực lượng Công an nhân dân
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Physics
73 questions
IPC 2025 final review
Quiz
•
9th Grade
65 questions
Physics Semester 1 Review
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
25 questions
06c - Calculating Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Physical Science Final Exam Review Part 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
