KTQT1-Chuong 3 Job costing

KTQT1-Chuong 3 Job costing

University

7 Qs

Student preview

quiz-placeholder

Similar activities

Micro_Chap 4

Micro_Chap 4

University

10 Qs

quản trị sản xuất

quản trị sản xuất

University

12 Qs

KTH (Chuong 4.1)

KTH (Chuong 4.1)

University

10 Qs

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

University

10 Qs

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

University

10 Qs

Kế toán công TK 511 & TK 611

Kế toán công TK 511 & TK 611

University

10 Qs

PTTC-C3

PTTC-C3

1st Grade - University

10 Qs

Tính giá các đối tượng kế toán

Tính giá các đối tượng kế toán

University

10 Qs

KTQT1-Chuong 3 Job costing

KTQT1-Chuong 3 Job costing

Assessment

Quiz

Created by

Linh Lam

Business

University

6 plays

Medium

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phiếu thời gian lao động trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc được lập:

Hàng ngày cho mỗi công nhân

Hàng quý cho mỗi công nhân.

Hàng ngày cho nhiều công nhân

Hàng quý cho nhiều công nhân

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phiếu chi phí công việc trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc được sử dụng để:

Tập hợp chi phí nguyên liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung ước tính và tính giá thành sản phẩm đơn vị

Xác định chi phí nguyên liệu trực tiếp

Xác định chi phí nhân công trực tiếp

Xác định số lượng sản phẩm sản xuất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi phân bổ chi phí sản xuất chung cho đơn đặt hàng, cho công việc, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán:

Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)/ Có TK Chi phí sản xuất chung (TK 627).

Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)/ Có TK Phải trả cho người bán (TK 331)

Nợ TK Nguyên vật liệu (TK 152)/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)

A và C đều đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xác định chi phí sản xuất chung ước tính cho từng đơn đặt hàng, cho từng công việc, căn cứ vào:

Tổng chi phí nhân công trực tiếp công phát sinh cho đơn đặt hàng

Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính và tổng giờ lao động thực tế cho từng đơn đặt hàng

Tổng giờ công phát sinh cho đơn đặt hàng

Tổng giờ máy phát sinh cho đơn đặt hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi phí sản xuất chung phân bổ thiếu là:

Tổng chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ.

Tổng chi phí sản xuất chung thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân

Tổng chi phí sản xuất chung thực tế bằng với chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ

Tổng chi phí sản xuất thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất dự toán.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty Alpha áp dụng hệ thống kế toán chi phí và tính giá thành theo đơn đặt hàng. Công ty thực hiện đơn đặt hàng PB 15 với số liệu thực tế chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100.000.000đ, chi phí nhân công trực tiếp 30.000.000đ. Số giờ lao động trực tiếp sử dụng sản xuất đơn hàng là 100 giờ. Công ty dự kiến sử dụng 105 giờ để hoàn thành đơn hàng trên với đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính là 20.000đ/giờ. Giá thành đơn hàng PB 15 là:

130.020.000

130.000.000

132.100.000

132.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty Alpha áp dụng hệ thống kế toán chi phí và tính giá thành theo đơn đặt hàng. Chi phí sản xuất chung thực tế 30.000.000đ, chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ trong kỳ là 29.500.000đ. Mức chênh lệch này được xem là nhỏ, sẽ được xử lý:

Không cần ghi nhận

Nợ TK giá vốn hàng bán 500.000đ /Có TK chi phí sản xuất chung 500.000đ

Nợ TK giá vốn hàng bán 29.500.000đ /Có TK chi phí sản xuất chung 29.500.000đ

Nợ TK chi phí sản xuất chung 500.000đ /Có TK giá vốn hàng bán 500.000đ