Hóa 12: CACBONHIDRAT

Hóa 12: CACBONHIDRAT

9th - 12th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 12

ĐỀ 12

9th - 12th Grade

20 Qs

H12_CACBOHIDRAT

H12_CACBOHIDRAT

1st - 12th Grade

21 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ 1, 22-23, LỚP 12, PHẦN TRẮC NGHIỆM

ÔN TẬP HỌC KÌ 1, 22-23, LỚP 12, PHẦN TRẮC NGHIỆM

12th Grade

21 Qs

Hóa học 12 Giữa học kỳ I

Hóa học 12 Giữa học kỳ I

12th Grade

20 Qs

KTTX CACBOHYDRAT

KTTX CACBOHYDRAT

12th Grade

20 Qs

CACBOHIDRAT

CACBOHIDRAT

12th Grade

20 Qs

glucozo- saccarozo

glucozo- saccarozo

9th Grade

20 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG CACBOHIDRAT (21-22)

ÔN TẬP CHƯƠNG CACBOHIDRAT (21-22)

12th Grade

26 Qs

Hóa 12: CACBONHIDRAT

Hóa 12: CACBONHIDRAT

Assessment

Quiz

Chemistry

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Hải Nguyễn

Used 19+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Công thức của glucozơ là

C12H22O11.

C6H12O6.

Cn(H2O)m.

C6H10O5.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là

Glucozơ.

Fructozơ.

Saccarozơ.

Tinh bột.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cacbohidrat ở dạng polime là

glucozơ.

saccarozơ.

xenlulozơ

fructozơ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?

Tristearin.

Polietilen.

Anbumin.

Glucozơ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Xenlulozơ. Tinh bột  là cacbohidrat thuộc nhóm

monosaccarit.

chất béo.

polisaccarit.

đisaccarit.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất nào sau đây là đisaccarit?

Glucozơ. 

Saccarozơ. 

Tinh bột. 

Xenlulozơ. 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

11

6

12

10

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?