Câu 41-60 Địa Cuối Kì 1

Câu 41-60 Địa Cuối Kì 1

3rd Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh 11

sinh 11

1st - 5th Grade

20 Qs

khoa học HKI

khoa học HKI

3rd Grade

18 Qs

BÀI 22 - Cơ thể sinh vật

BÀI 22 - Cơ thể sinh vật

1st - 10th Grade

20 Qs

Sinh 8

Sinh 8

1st - 3rd Grade

20 Qs

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC 7 HỌC KÌ II

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC 7 HỌC KÌ II

KG - Professional Development

16 Qs

ôn tập

ôn tập

1st - 12th Grade

20 Qs

Quizizz game on weekend - 4/6

Quizizz game on weekend - 4/6

KG - 4th Grade

20 Qs

CNMT CHUONG 2 XU LY NUOC THAI

CNMT CHUONG 2 XU LY NUOC THAI

3rd Grade

20 Qs

Câu 41-60 Địa Cuối Kì 1

Câu 41-60 Địa Cuối Kì 1

Assessment

Quiz

Biology

3rd Grade

Easy

Created by

K.Hân với Nhi Nè

Used 2+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta là _x000D_
A. cháy rừng trên diện rộng, phát triển thủy điện.
B. du canh du cư, phát triển vùng chuyên canh. _x000D_
C. khai thác quá mức và chặt phá rừng bừa bãi.
D. khai thác khoáng sản và nuôi trồng thủy sản. _x000D_

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 42: Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có _x000D_
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. _x000D_
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. _x000D_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 43: Địa hình Tây Bắc nước ta đã làm cho sông ngòi của vùng có: _x000D_
A. chế độ nước theo mùa.
B. hướng chảy là TB- ĐN. _x000D_
C. biên giới Việt - Lào.
D. các sơn nguyên và đá vôi. _x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 44: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa vị trí địa lí nước ta? _x000D_
A. Tạo điều kiện chung sống hòa bình với các nước Đông Nam Á. _x000D_
B.Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên là nhiệt đới ẩm gió mùa. _x000D_
C.Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực. _x000D_
D.Tạo điều kiện cho phát triển giao thông đường biển quốc tế. _x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 45: Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta? _x000D_
A. các thung lũng sông cùng hướng các dãy núi.
B. ở trung tâm có các đỉnh núi cao trên 2000m. _x000D_
C. có 4 cánh cung chụm lại ở Tam Đảo.
D. hướng nghiêng TB – ĐN. _x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 46. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta _x000D_
A.đồng bằng sông Hồng.
B.đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. _x000D_
C.đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
D.đồng bằng sông Cửu Long. _x000D_

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 47: Đặc điểm khác nhau giữa Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long là _x000D_
A.diện tích lãnh thổ rộng lớn hơn. _x000D_
B.thuỷ triều xâm nhập sâu về mùa cạn_x000D__x0007_
C.gồm đất phù sa trong đê và ngoài đê.
D.mạng lưới sông ngòi dạy đặc hơn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?