Hóa học 10: Trắc nghiệm Ôn tập chương 3

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Thu Hương
Used 18+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Liên kết hóa học là ?
sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
Answer explanation
♦ Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.
♦ Trong các phản ứng hóa học, chỉ có các electron hóa trị tham gia vào quá trình hình thành liên kết. Các electron hóa trị của nguyên tử một nguyên tố được quy ước biểu diễn bằng các dấu chấm đặt xung quanh kí hiệu nguyên tố.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như:
kim loại kiềm gần kề.
kim loại kiềm thổ gần kề.
nguyên tử halogen gần kề.
nguyên tử khí hiếm gần kề.
Answer explanation
Quy tắc octet (bát tử): Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm (có 8 electron ở lớp ngoài cùng hoặc 2 electron như helium).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) có cấu hình electron là 1s22s22p63s1 phải nhường đi:
2 electron.
3 electron.
1 electron.
4 electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Liên kết ion có bản chất là:
sự dùng chung các electron.
lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.
lực hút giữa các phân tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành:
ion.
cation.
anion.
phân tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?
Al → Al3+ + 2e.
Al + 3e → Al3+.
Al → Al3+ + 3e.
Al + 2e → Al3+.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho Na (Z =11), Mg (Z=12), Al (Z =13), khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na, Mg, Al có xu hướng tạo thành ion:
Na+, Mg+, Al+.
Na+, Mg2+, Al4+.
Na2+, Mg2+, Al3+.
Na+, Mg2+, Al3+.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập Học kì I - Hóa học 10

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 2

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Đơn chất halogen

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Amin - Amino axit - Peptit - Protein

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Hoá 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Hóa(20 câu đầu)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
HÓA 10 (1+2)

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
ALKANE

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
19 questions
Mental Health Vocabulary Pre-test

Quiz
•
9th Grade